Tài khoản của tôi
Tiện ích
Tìm kiếm trong Review trường / Trường Đại học

Trường Đại học Tongmyong – 동명대학교

image
Lê Đức Qúy
2 Tháng trước
0
0 Bình luận
image

Tổng quan về trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc

  • Tên tiếng Việt: Trường Đại học Tongmyong
  • Tên tiếng Hàn: 동명대학교
  • Tên tiếng Anh:Tongmyong University
  • Năm thành lập:1996
  • website:tu.ac.kr
  • Địa chỉ:428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan , Hàn Quốc
  • Các kỳ tuyển sinh:Tháng 3-6-9-12
  • Các ngành học: Công nghệ thông tin, Điện tử, Điều dưỡng, Du lịch, Kế toán, khách sạn, Kiến trúc, Kỹ thuật công nghiệp, Làm đẹp, Ngôn ngữ, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Tâm lý, Thời trang, Thương mại, Văn hóa

Trường Đại học Tongmyong (Tongmyong University) tọa lạc tại thành phố Busan, thành phố lớn thứ hai của Hàn Quốc chỉ sau Seoul. Busan là một thành phố cảng sầm uất với nền kinh tế phát triển mạnh mẽ. Nơi đây là điểm đến lý tưởng cho các bạn du học sinh muốn tìm kiếm một môi trường học tập năng động với nhiều cơ hội thực tập và việc làm.

Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo chất lượng cao về các lĩnh vực kỹ thuật, kinh doanh, khoa học, nhân văn và nghệ thuật. Trong đó, Đại học Tongmyong nổi tiếng nhất với các chương trình đào tạo về công nghệ thông tin (IT).

Nổi bật hơn cả, Trường Đại học Tongmyong được coi là trung tâm thiền của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong tổng 380 trường đại học toàn đất nước Hàn Quốc, với quy mô diện tích vào khoảng 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà,  phòng tắm, phòng thay đồ.

Ưu điểm trường Đại học Tongmyong

  • Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc, …
  • Trường Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.
  • Trong 2 năm liên tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

Điều kiện nhập học tại trường Đại học Tongmyong

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên  
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4    

Các chương trình đào tạo và học phí tại trường Đại học Tongmyong

Chương trình đào tạo tiếng Hàn trường Đại học Tongmyong

  • Học phí: 4.400.000 won/1 năm (~82.000.000 VNĐ/ năm)
  • Phí nhập học: 50.000 won (~950.000 VNĐ)
  • Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
  • KTX: 
    • Phí KTX: 810.000 won/6 tháng (~16.000.000 VNĐ)
    • Hội phí KTX: 10.000 won/6 tháng (~190.000 VNĐ)
    • Tiền ăn: 840.000/6 tháng (~16.000.000 VNĐ)
  • Bảo hiểm: 140.000 won/1 năm (~2.700.000 VNĐ)
  • Các chi phí khác: 90.000 won (~1.7000.000 VNĐ) (chăn gối, Chứng minh thư, sách tiếng Hàn – đóng sau khi sang Hàn)
  • Hoạt động ngoại khoá: Tham quan du lịch, tham gia lớp học Taekwondo, Học nấu món truyền thống, học làm gốm, tham gia hội thao…

Chương trình đào tạo hệ đại học trường Đại học Tongmyong

Khối ngành Học phí
Khối ngành kỹ thuật  2.810.000 won đến 3.860.000 won
(~52.500.000 VNĐ đến 72.000.000 VNĐ)
Khối ngành xã hội nhân văn
Khối ngành Khoa học tự nhiên
Khối ngành năng khiếu

Chương trình đào tạo hệ sau Đại học trường Đại học Tongmyong

Khối ngành Học phí
Khối ngành kỹ thuật 2.540.000 won
đến 3.261.000 won(~47.500.000 VNĐ
đến 61.000.000 VNĐ)
Khối ngành xã hội nhân văn
Khối ngành năng khiếu

Các chương trình học bổng tại trường Đại học Tongmyong.

  • Đại học :
    • TOPIK 6: 100% học phí
    • TOPIK 5: 6% học phí
    • TOPIK 4: 40 ~ 50% học phí
    • TOPIK 3: 30 ~ 40% học phí
    • TOPIK 2: 20 ~ 30% học phí
  • Sau Đại học :
    • TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600đ trở lên: 50% học phí
    • TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550đ trở lên: 40% học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sở vật chất và ký túc xá tại trường Đại học Tongmyong

Loại hình  Trang thiết bị   Chi phí 
 Phòng 3 người Trong phòng: Giường, máy điều hoà, điện thoại, sân thượng, internet tốc độ cao Phí KTX: 810.000 won/6 tháng
Phí ăn: 840.000 won/6 tháng (1 ngày 2 bữa trừ cuối tuần)
Cơ sở vật chất chung: Nhà ăn, tạp hoá, quán cà phê, hiệu sách, phòng giặt ủi, phòng gym…
0
0 Bình luận
  • imageBình luận
Nhận tư vấn từ chuyên gia

Bạn đang muốn

Upload ảnh bìa với kích thước .
Vui lòng lòng chọn ảnh đúng kích thước!