Tài khoản của tôi
Tiện ích
Tìm kiếm trong Review trường / Trường Đại học

Trường Đại học Kookmin - 국민대학교

image
Lê Đức Qúy
2 Tháng trước
0
0 Bình luận
image

1. Giới thiệu về Trường Đại học Kookmin

Trường Đại học Kookmin được mệnh danh là trường Đại học quốc dân Hàn Quốc, thành lập năm 1946 là trường nằm trong top 1% trường Đại học Hàn Quốc nổi tiếng với đào tạo chuyên ngành thiết kế, công nghệ ô tô, truyền thông,… bậc nhất ở xứ sở kim chi. Hiện tại trường có 13 trường trực thuộc hệ đại học. Trường có khoảng 23.000 sinh viên đang theo học và hợp tác giao lưu với 136 trường đại học của 26 nước trên thế giới. Các ngành học tạị Kookmin rộng và bao quát mọi lĩnh vực gồm: 49 chuyên ngành đại học; 34 chuyên ngành thạc sĩ; 28 chuyên ngành tiến sĩ.

  • Tên tiếng Hàn: 국민대학교
  • Tên tiếng Anh: Kookmin University
  • Địa chỉ: 02707 77, Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: 24.793 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.kookmin.ac.kr
  • Facebook: https://www.facebook.com/kookmin.univ
  • Điện thoại: 02.910.4114

2. Một vài điểm nổi bật của Đại học Kookmin

  • Theo QS Asia University Rankings trường xếp hạng 41 trong danh sách các trường Đại học tốt nhất Châu Á.
  • Chương trình đào tạo đa dạng (có chương trình bằng tiếng Anh) giúp sinh viên có nhiều sự lựa chọn.
  • Chương trình học bổng hấp dẫn từ 20 – 100% dành cho học sinh có thành tích học tập tốt.
  • Trường Đại học quốc tế có số lượng du học sinh nhiều thuận tiện cho việc giao lưu văn hóa, cải thiện ngôn ngữ, mối quan hệ rộng rãi.
  • Cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ cho việc học và các hoạt động nghiên cứu, sinh hoạt câu lạc bộ, đội, nhóm.
  • Trung tâm hỗ trợ việc làm cho sinh viên Quốc tế khi đang học cũng như ra trường.
  • Kí túc xá hiện đại, đầy đủ tiện nghi.
  • Ngôi trường Đại học đầu tiên đào tạo ngành công nghệ ô tô.

3. Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm và không quá 23 tuổi
  • Điểm cấp 3 hoặc GPA ≥ 7.5/10 và 3.0/4.0
  • Học bạ 3 năm cấp 3 nghỉ không quá 9 buổi
  • Học viên chưa từng bị từ chối visa tại Đại Sứ Quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc
  • Tài chính ba mẹ từ 1,600$/ tháng (có khả năng chi trả tài chính cho học sinh)

4. Chương trình đào tạo tại Đại học Kookmin

     4.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Chương trình đào tạo tiếng Hàn Quốc chuyên sâu
Giới thiệu – Mỗi năm gồm có 4 học kỳ: Tháng 3, 6, 9, 12– Mở lớp có quy mô nhỏ dưới 15 người

– Hiện đang có khoảng 500 sinh viên quốc tế đang theo học

Nội dung học – Giờ học: Ngày 4 tiếng (lớp buổi sáng 9h00 – 12h50, lớp buổi chiều 1h10 – 5h)– Học sinh được luyện nghe, nói, đọc, viết tiếng Hàn.

– Tổ chức sự kiện trải nghiệm văn hóa.

     4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành

Trường  Chuyên ngành
Nhân văn – Ngôn ngữ & văn hóa Hàn Quốc.

– Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản

– Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc

– Lịch sử Hàn Quốc

Nhật Bản học/Châu Âu học

Khoa học Xã hội – Quản lý và chính sách công

– Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế

– Xã hội học/truyền thông/giáo dục

Đại học Luật – Luật
– Kinh tế
– Thương mại và tài chính
– Thương mại quốc tế
Kinh tế và Thương mại
Quản trị Kinh doanh – Quản trị kinh doanh

– Tài chính và kế toán

– Hệ thống quản lý thông tin

– Kinh doanh quốc tế (học bằng tiếng Anh)

– Khoa học dữ liệu

Kỹ thuật sáng tạo – Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến

– Kỹ sư Môi trường & Dân dụng

– Kỹ thuật Điện/Điện tử

Khoa học Máy tính – Phần mềm
– Khoa học máy tính
Kỹ thuật Ô tô – Kỹ thuật Ô tô

– Hội tụ ô tô và CNTT

Khoa học Tự nhiên – Thực phẩm và Dinh dưỡng

– Lâm sản & công nghệ sinh học

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Công nghệ sinh học & lên men

– Tài nguyên rừng và môi trường

Kiến trúc – Kiến trúc
Thiết kế – Thiết kế truyền thông

– Đồ kim loại và trang sức

– Đồ gốm sứ

– Thiết kế không gian

– Thiết kế công nghiệp

– Thiết kế giải trí

– Thiết kế ô tô và phương tiện

Nghệ thuật – Âm nhạc

– Mỹ thuật

– Nghệ thuật biểu diễn

Giáo dục thể chất – Giáo dục thể chất

5. Học phí của Đại học Kookmin

     5.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn

Khoản Chi phí (KRW)
Phí đăng ký 100.000 won/lần
Học Phí 6.000.000 won/năm

     5.2. Chi phí đào tạo chuyên ngành

Lĩnh vực Học phí
Khoa học xã hội & nhân văn  3.640.000 won –  5.13.000 won
 Khoa học tự nhiên & kỹ thuật  4.364.000 won – 4.896.000 won
 Nghệ thuật & giáo dục thể chất  4.419.000 won – 5.560.000 won

6. Học bổng Đại học Kookmin

     6.1. Học bổng dành cho sinh viên mới

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết học bổng
SV mới
Khoa: Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc TOPIK 6 100% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học
TOPIK 5 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 3 50% học phí học kỳ 1
Khoa: Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế & Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất TOPIK 6 | IELTS 8.0+ | TOEFL iBT 112+ 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 | IELTS 7.5+ | TOEFL iBT 105+ 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 | IELTS 7.0+ | TOEFL iBT 97+ 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 3 | IELTS 6.5+ | TOEFL iBT 86+ 30% học phí học kỳ 1
SV trao đổi
Học bổng nhập học Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) 20 ~ 50% học phí
Học bổng TOPIK TOPIK 6 Sinh hoạt phí 2,000,000 won
TOPIK 5 Sinh hoạt phí 1,500,000 won
TOPIK 4 Sinh hoạt phí 1,000,000 won
SV mới / trao đổi
Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

(SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU)

Cấp 6 100% học phí học kỳ 1
Cấp 5 70% học phí học kỳ 1
Cấp 4 50% học phí học kỳ 1
Cấp 3 30% học phí học kỳ 1
Cấp 2 100% phí nhập học

     6.2. Học bổng dành cho sinh viên đang theo học

Loại học bổng Tiêu chuẩn Chi tiết Yêu cầu
SungKok
  • SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)
  • GPA bắt buộc từ 3.8
100% học phí
  • Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước
  • GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước
  • Có bảo hiểm y tế
  • Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS)
Top of the Class SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) 70% học phí
Grade Type 1  Một số lượng SV nhất định 50% học phí
Grade Type 2 Một số lượng SV nhất định 30% học phí
TOPIK TOPIK 4 – 6 500,000 – 1,000,000 KRW Dựa vào cấp TOPIK

7. Ký túc xá/ nơi ở

KTX On-campus Ký túc xá ngoài khuôn viên
 Jeongreung  Jeongreung #2  Gireum
Địa điểm Tại trường đi bộ 10 phút đi bộ 10 phút Ga tàu điện ngầm Giruem Tuyến 4
Số phòng 256 60 49 113
Loại phòng 2, 4 người 2, 4 người 2, 4 người 2, 4 người
Phí ký 705.600 KRW/4 tháng 705.600 KRW/4 tháng 968.800 KRW/4 tháng 685.000 KRW/4 tháng
0
0 Bình luận
  • imageBình luận
Nhận tư vấn từ chuyên gia

Bạn đang muốn

Upload ảnh bìa với kích thước .
Vui lòng lòng chọn ảnh đúng kích thước!