Trường Đại học Silla Hàn Quốc – 신라대학교 đứng trong top 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất được báo Joong-ang bình chọn về hệ thống giảng dạy. Tọa lạc tại thành phố biển Busan, du học sinh có thể trải nghiệm một môi trường năng động và học thêm được nhiều điều mới.
Trường Đại học Silla (신라대학교) được thành lập vào năm 1954, tọa lạc tại thành phố biển Busan. Tiền thân của ngôi trường này là Trường Cao đẳng Nữ sinh Busan. Trải qua năm tháng phát triển, hiện tại Trường đã trở thành một Đại học với 10 trường trực thuộc, 6 trường sau đại học và đào tạo hơn 60 chuyên ngành.
Có thể nói, trường đại học Silla đào tạo các ngành đều rất tốt và lượng du học sinh tại trường đang ngày càng tăng lên. Ngoài ra, Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học Silla bắt đầu đào tạo Chương trình Ngôn ngữ Hàn Quốc từ năm 2012. Trường đại học Silla chính là điểm đến lý tưởng cho các bạn học sinh, sinh viên du học Hàn Quốc.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,600,000 KRW/1 năm |
Phí bảo hiểm | 50,000 KRW/6 tháng |
Kỳ học | 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần |
Thời gian học | 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày |
Hoạt động văn hóa |
|
Thời gian trong ngày | ||||
09:00 – 09:50 | 10:00 – 10:50 | 11:00 – 11:50 | 12:00 – 12:50 | |
Thứ 2 | Từ vựng – Ngữ pháp | Từ vựng TOPIK | ||
Thứ 3 | Đọc | Nghe | ||
Thứ 4 | Từ vựng – Ngữ pháp | Viết TOPIK | ||
Thứ 5 | Đọc | Nói | ||
Thứ 6 | Đọc | Viết |
Trường | Học phí (1 kỳ) | Học phí thực (giảm 15%) | Ghi chú |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 2,852,000 KRW | 2,424,200 KRW |
|
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 3,404,000 KRW | 2,839,400 KRW | |
Điều dưỡng, Sức khỏe | 3,893,000 KRW | 3,309,050 KRW | |
Kỹ thuật, Nghệ thuật | 3,893,000 KRW | 3,309,050 KRW |
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) | Học phí thực (giảm 40-50%) | Ghi chú |
Thông thường | Khoa học xã hội và Nhân văn | 3,726,000 KRW | 1,863,000 KRW | Giảm 40% học phí mỗi kỳ |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 4,303,000 KRW | 2,151,500 KRW | ||
Kỹ thuật, Nghệ thuật | 4,847,000 KRW | 2,423,500 KRW | ||
Sư phạm (Thạc sĩ) | 3,017,000 KRW | 1,508,500 KRW | Giảm 50% học phí mỗi kỳ | |
Phúc lợi xã hội (Thạc sĩ) | 2,829,000 KRW | 1,415,500 KRW |
Học bổng Kết quả học tập tốt nhất: Học bổng 500,000 KRW mỗi học kỳ dành cho học viên có tỷ lệ chuyên cần từ 95% trở lên và điểm cao ở mỗi cấp độ.
Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng nhập học hệ đại học | TOPIK cấp 5 hoặc 6 | Miễn 100% phí nhập học và 100% học phí học kỳ đầu |
Học bổng thông thường | GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% | Miễn 15% học phí (lên đến 8 học kỳ) |
Trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt | GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% | 500,000 KRW cấp cho mỗi học kỳ để giúp trang trải chi phí sinh hoạt (lên đến 8 học kỳ) |
Học bổng kết quả học tập | Đạt được GPA tốt |
Bao gồm Học bổng chung (miễn 15% học phí) |
Học bổng lãnh đạo | Thành viên của Hội Sinh viên nước ngoài |
Bao gồm Học bổng chung (Miễn 15% học phí) |
Học bổng TOPIK | Đạt TOPIK 4 – 6 | 500,000 KRW cho mỗi cấp độ đạt được (thi được cấp cao hơn sẽ tiếp tục nhận được học bổng) |
Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng thông thường | Tất cả SV cao học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) | Miễn 40 – 50% học phí mỗi kỳ |
Học bổng nhập học Thạc sĩ | Tốt nghiệp hệ Cử nhân ở Đại học Silla với GPA cao |
|
Học bổng nhập học Tiến sĩ | Tốt nghiệp hệ Thạc sĩ ở Đại học Silla | Miễn 100% phí nhập học |
Học bổng Hội sinh viên | Thành viên của Hội Sinh viên cao học | Miễn 10% học phí |
Học bổng trợ giảng (TA) |
|
|
Học bổng hỗ trợ nghiên cứu (RA) | Miễn 30% học phí |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá Đại học Silla được đánh giá và vô cùng khang trang, rộng rãi và hiện đại với 2 toà là KTX Baekhyang và KTX Quốc tế. Tất cả những du học sinh không phải người Trung Quốc sẽ ở KTX Quốc tế
KTX | Phân loại | Chi phí | Ghi chú |
Global Town | Phòng đôi | 1,278,000 KRW |
|
Phòng đôi loại B (nam) | 1,212,000 KRW | ||
Phòng bốn (nữ) |