Tài khoản của tôi
Tiện ích
Tìm kiếm trong Review trường / Trường Đại học

Trường Đại học Semyung – 세명대학교

image
Lê Đức Qúy
2 Tháng trước
0
0 Bình luận
image

Tổng quan về trường Đại học Semyung Hàn Quốc

  • Tên tiếng Việt:Trường Đại học Semyung
  • Tên tiếng Hàn: 세명대학교
  • Tên tiếng Anh:Semyung University
  • Năm thành lập:1991
  • website:semyung.ac.kr
  • Địa chỉ:65, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
  • Các kỳ tuyển sinh:Tháng 3-6-9-12
  • Các ngành học: Cảnh sát, Công nghệ thông tin, Điện tử, Điều dưỡng, Digital, Đồ họa, Du lịch, Hàng hải, Hành chính, Kế toán, khách sạn, Khoa học xã hội, Kỹ thuật công nghiệp, Làm đẹp, Luật, Nghệ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Thể thao, Thời trang, Thú Y, Truyền thông, Văn hóa, Y học

Trường Đại học Semyung (세명대학교) có triết lý sáng lập là đào tạo những tài năng xuất chúng, làm rạng rỡ thế giới đang trau dồi khả năng CHARM (tự tin, nhân văn, khả năng thích ứng, mối quan hệ, tự chủ) theo phương châm “sự thật, sáng tạo và phục vụ”. Bên cạnh đó, không gian của trường thân thiện với thiên nhiên với khuôn viên rộng hơn 200.000 m2 là môi trường học tập lý tưởng cho sinh viên nói chung và du học sinh quốc tế nói riêng.

Trường Đại học Semyung là một trường đại học Tư thục được thành lập tại thành phố Jecheon, Chungcheongbuk-do bởi tiến sĩ Kwon Young-woo. Vào tháng 11 năm 1990, Đại học Semyung được phép thành lập và vào ngày 1 tháng 3 năm 1991, trường chính thức khai trương với 400 sinh viên trong 10 khoa.

Trường Đại học Semyung ưu tiên thúc đẩy tài năng toàn cầu thông qua việc thiết lập quan hệ đối tác với các tổ chức giáo dục trên thế giới thông qua chương trình trao đổi sinh viên quốc tế. Với định hướng “học bổng dồi dào sẽ là bước đệm vững chắc cho ước mơ của bạn”, trường đề xuất nhiều học bổng khác nhau để hỗ trợ hết mình cho việc học tập của sinh viên.

Ưu điểm trường

  • 16/02/2022: Được chọn tham gia dự án “University Job Plus Center” năm 2022 của Bộ Việc làm và Lao động.
  • 05/01/2021: Giành được “Chứng nhận phòng nghiên cứu xuất sắc về quản lý an toàn” của Bộ Thông tin Khoa học và Công nghệ.
  • 07/09/2021: Đại học Semyung ký MOU với US Crystal Inc. về thực tập, việc làm và nâng cao năng lực nghiên cứu tại Mỹ.
  • 09/11/2021: Đại học Semyung, Dược phẩm Daehan và Dược phẩm sinh học Daehan ký kết “Thỏa thuận đào tạo tại chỗ và vận hành khóa đào tạo”.
  • 12/02/2020: Được chọn là “Đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục” của Bộ giáo dục (2 năm).
  • 11/03/2020: Trao học bổng “Vượt qua Corona 19” cho tất cả sinh viên của trường.

Điều kiện nhập học tại trường

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên  
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4    

Các chương trình đào tạo và học phí tại trường Đại học Semyung

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Học phí 4,400,000 KRW/ năm
Thời lượng 200 giờ/ kỳ
Thời gian 4 giờ/ ngày, 5 buổi/ tuần
Số lượng sinh viên < 20 người
Hoạt động ngoại khóa Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (tham quan văn hóa, trải nghiệm nấu ăn, đại hội thể thao…)

Chương trình đào tạo chuyên ngành đại học

Khối ngành Học phí/ kỳ

Nhân văn và Nghệ thuật

3,006,000 KRW

Khoa học Xã hội

3,006,000 KRW

Kỹ thuật và công nghệ thông tin

3,784,000 KRW

Công nghệ sinh học và sức khỏe

3,430,000 KRW

Y học

3,430,000 KRW

Các chương trình học bổng tại trường Đại học Semyung

 Học bổng khóa đào tạo tiếng Hàn Đại học Semyung

Điều kiện  Mức học bổng 
TOPIK 4 trở lên
  • Trợ cấp tiền ăn (40 bữa/tháng), ký túc xá, bảo hiểm tai nạn
Học lên chuyên ngành tại trường
  • Giảm 30% học phí

Học bổng hệ đại học Trường Đại học Semyung

Phân loại  Điều kiện Mức học bổng 
Học bổng chuyên ngành học kỳ đầu tiên 
  • Học tiếng Hàn tại trường đăng ký lên chuyên ngành
30% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng chuyên ngành từ học kỳ thứ hai 
  • TOPIk 4 và GPA trên 4.0
40% học phí
  • TOPIk 4 và GPA trên 3.5
20% học phí
  • TOPIk 4 và GPA trên 3.0
10% học phí
Học bổng toàn cầu ACE 
  • Đáp ứng đủ điều kiện cần thiết
100% học phí và phí nhà ở
Học bổng dựa trên thành tích
  • Dựa trên kết quả học tập
40%, 50% hoặc 70% học phí
Học bổng chính phủ (Cử nhân)  
  • Đáp ứng đủ điều kiện cần thiết
100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở

Học bổng hệ sau đại học Trường Đại học Semyung

Phân loại  Điều kiện Mức học bổng

Học bổng Minseong

  • Sinh viên đóng góp cho sự phát triển của trường và cộng đồng, thu hút sinh viên mới
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng sinh viên quốc tế

  • Sinh viên quốc tế theo học thạc sĩ, tiến sĩ tại trường
50% học phí

Học bổng đào tạo

  • Là sinh viên khoa Y học Hàn Quốc, thực tập sinh đang công tác tại bệnh viện Đông y trực thuộc trường
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng khuyến khích nghiên cứu

  • Xuất bản các bài báo trên các tạp chí học thuật ở cấp độ KCI hoặc cao hơn
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng Hiệp định công nghiệp – chính phủ

  • Nhân viên toàn thời gian làm việc cho các tổ chức và các tổ chức trực thuộc đã ký thỏa thuận với nhà trường
50% học phí

Học bổng ủy thác quân sự

  • Quân nhân thuộc đơn vị quân đội ký kết học khu với nhà trường
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng khuyến khích học tập

  • Cao học Tổng hợp (Thạc sĩ/Tiến sĩ)
Thạc sĩ: 30% học phíTiến sĩ: 25% học phí
  • Khoa cao học Quản trị kinh doanh và phúc lợi (Thạc sĩ)
Thạc sĩ: 40% học phí

Học bổng Chính phủ

  • Đáp ứng đủ điều kiện theo yêu cầu
100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sở vật chất và ký túc xá tại trường Đại học Semyung

Chi phí ký túc xá nam

Loại phòng Phòng 2 người Phòng 3 người Phòng 2+2 người(phòng chung) Phòng 2+2 người(phòng riêng 2 người) Phòng 2+4 người
Ký túc xá Cheongryong/Yeji Inseong Biryong Yeji Cheongryong Yeji Cheongryong Inseong
Phí quản lý 650,000 750,000 770,000 600,000 550,000 600,000 500,000 520,000
Hội phí  5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Tổng 650,000 755,000 775,000 605,000 555,000 605,000 505,000 525,000

Chi phí ký túc xá nữ

Loại phòng Phòng 2 người Phòng 2+2  người(phòng chung, phòng riêng) Phòng 3+3 người(dạng nhà chung)

Ký túc xá

Cheongpung Semyung Semyung Semyung

Phí quản lý

770,000 870,000 810,000 770,000

Hội phí

5,000 5,000 5,000 5,000

Tổng

775,000 875,000 815,000 775,000
0
0 Bình luận
  • imageBình luận
Nhận tư vấn từ chuyên gia

Bạn đang muốn

Upload ảnh bìa với kích thước .
Vui lòng lòng chọn ảnh đúng kích thước!