Trường Đại học Gachon được thành lập vào năm 1939 từ sự hợp nhất của 4 trường Đại học, bao gồm: Đại học Y & Khoa học Gachon và Cao đẳng Gachon , Đại học Kyungwon và Cao đẳng Kyungwon (2007), Đại học Y & Khoa học Gachon và Đại học Kyungwon vào năm 2012. Trường có tổng cộng 3 campus dành cho sinh viên đại học:
Đại học Gachon toạ lạc tại thành phố Seongnam, tỉnh Gyeonggi. Đây là thành phố lớn thứ 2 tỉnh Gyeonggi, lớn thứ 10 Hàn Quốc. Với hệ thống tàu điện ngầm 4 line chính, việc di chuyển trong tỉnh Gyeonggi là vô cùng thuận tiện. Thành phố Gyeonggi nơi chỉ cần di chuyển 25km bằng tàu điện ngầm là đến thủ đô Seoul. Thành phố sở hữu hệ thống tàu điện ngầm hiện đại, trong đó ga Gachon chỉ cách cổng trường Gachon khoảng 10m và gần đó là ga Jamisillaru.
Nhờ đó, sinh viên có thể tìm được nhiều công việc làm thêm, di chuyển thuận tiện cho cả đi học và đi làm. Thành phố cũng có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như Trung tâm nghệ thuật Seongnam, Công viên Bundang Central, … Đại học Gachon – Gachon university là điểm đến du học được hàng trăm sinh viên quốc tế tin tưởng lựa chọn và nhập học mỗi năm.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Thời gian: 10 tuần/ 1 kỳ (5 ngày/1 tuần) | |
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12) | |
Các khoản thu | Chi phí |
Học phí học tiếng | 1,300,000 KRW/ 1 kỳ |
Phí nhập học | 70,000 KRW |
Khoa | Học phí |
Gachon Liberal Arts College |
3,609,000 KRW |
Nhân văn |
3,609,000 KRW |
Khoa học xã hội |
3,461,000 KRW |
Kinh doanh & kinh tế |
3,437,000 KRW |
Luật |
3,437,000 KRW |
Kỹ thuật |
4,765,000 KRW |
Công nghệ sinh học-nano |
4,765,000 KRW |
Kỹ thuật |
4,765,000 KRW |
Công nghệ thông tin (IT) |
4,538,000 |
Đông Y |
4,488,000 KRW |
Nghệ thuật & Thể thao |
4,955,000 KRW |
Công nghệ tương lai |
4,765,000 KRW |
Y |
4,488,000 KRW |
Dược |
|
Điều dưỡng |
|
Khoa học sức khỏe |
4,250,000 KRW |
Khoa | Học phí/ 1 kỳ | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Xã hội & Nhân văn |
4,508,000 KRW | 4,644,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
5,430,000 KRW | 5,584,000 KRW |
Kỹ thuật |
6,025,000 KRW | 6,072,000 KRW |
Hội tụ (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật) |
5,430,000 KRW | 5,584,000 KRW |
Đông Y |
6,768,000 KRW | 7,550,000 KRW |
Giải trí |
6,025,000 KRW | 6,072,000 KRW |
PHÂN LOẠI | ĐIỀU KIỆN | MỨC HỌC BỔNG |
---|---|---|
Học bổng cho Tiến cử đại học/tổ chức trao đổi | Được giới thiệu từ các tổ chức liên quan | Giảm 30% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên nổi bật | Một sinh viên với học lực xuất sắc trong mỗi cấp độ | Hạng 1: 500,000 KRW.Hạng 2: 300,000 KRWHạng 3: 100,000 KRW |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học | Dành cho tất cả sinh viên cử nhân và cao học | Giảm 50% học phíGiảm phí nhập học (70,000 KRW) |
Học bổng dành cho sinh viên gương mẫu | Tham gia lớp học đầy đủ | Hạng 1 (1 lớp): 300,000 KRWHạng 2 (2 lớp): 200,000 KRWHạng 3 (3 lớp): 100,000 KRW
(sau khi hoàn thành kì mùa hè, mùa đông) |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Chương trình hệ tiếng Hàn |
TOPIK 6 | Giảm 90% học phí |
TOPIK 5 | Giảm 80% học phí | |
TOPIK 4 | Giảm 60% học phí | |
TOPIK 3 | Giảm 40% học phí | |
Chưa có TOPIK | Giảm 30% học phí | |
Chương trình hệ tiếng Anh |
IELTS 8.0, TOEFL iBT 112 or NEW TEPS 498 | Giảm 70% học phí |
IELTS 6.5, TOEFL iBT 100 or NEW TEPS 398 | Giảm 40% học phí | |
IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 or NEW TEPS 327 hoặc người dùng tiếng Anh thành thạo | Giảm 30% học phí | |
Học bổng gợi ý |
Các đơn vị hợp tác (trường học, học viên…) | Giảm thêm 10% học phí (chỉ chọn 1 mục) |
Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn tại Đại học Gachon |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng | |
Chương trình hệ tiếng Hàn |
TOPIK 6 | GPA 2.5 trở lênGPA 3.0 trở lên
GPA 3.5 trở lên GPA 4.0 trở lên |
Giảm 30% học phíGiảm 50% học phí
Giảm 60% học phí Giảm 100% học phí |
TOPIK 4,5 | GPA 2.5 trở lênGPA 3.0 trở lên
GPA 3.5 trở lên GPA 4.0 trở lên |
Giảm 30% học phíGiảm 50% học phí
Giảm 60% học phí Giảm 70% học phí |
|
TOPIK 3 | GPA 2.5 trở lênGPA 3.0 trở lên
GPA 3.5 trở lên GPA 4.0 trở lên |
Giảm 10% học phíGiảm 30% học phí
Giảm 40% học phí Giảm 40% học phí |
|
Chưa có TOPIK | Giảm 10% học phí | ||
Chương trình hệ tiếng Anh |
GPA 2.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 3.0 trở lên | Giảm 40% học phí | ||
GPA 3.5 trở lên | Giảm 50% học phí | ||
GPA 4.0 trở lên | Giảm 60% học phí | ||
GPA 4.3 trở lên | Giảm 100% học phí |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học |
TOPIK 3 | Giảm 50% học phí kỳ đầu |
TOPIK 4, TOPIK 5 | Giảm 100% học phí kỳ đầu | |
TOPIK 6 | Giảm 100% học phí 2 kỳ | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học |
Toàn bộ sinh viên | Giảm 50% học phí mỗi kỳ |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Hệ thống thư viện vô cùng phong phú với 9 thư viện lớn, việc học tập và nghiên cứu của sinh viên trở nên dễ dàng hơn. Thành phố cũng có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như Trung tâm nghệ thuật Seongnam, Công viên Bundang Central…
KÝ TÚC XÁ 1 (Đơn vị: Won) | |||||
Phân loại | Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng 3 người | Phòng 4 người | |
4 tháng | Tiền cọc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Chi phí quản lý | 1.774.400 | 1.206.400 | 982.400 | 758.400 | |
Tiền phòng | 1.874.400 | 1.306.400 | 1.082.400 | 858.400 | |
6 tháng | Tiền cọc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Chi phí quản lý | 2.661.600 | 1.809.600 | 1.473.600 | 1.137.600 | |
Tiền phòng | 2.761.600 | 1.909.600 | 1.573.600 | 1.237.600 |
Phí KTX trong kỳ nghỉ
Phân loại | Phòng 1 người | Phòng 2 người | Phòng 3 người | Phòng 4 người | |
Kỳ nghỉ (1 tháng/ 4 tuần) |
Tiền cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí quản lý | 443,600 | 301,600 | 245,600 | 189,600 | |
Tiền phòng | 573,600 | 401,600 | 345,600 | 289,600 | |
Kỳ nghỉ (2 tháng / 8 tuần) |
Tiền cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí quản lý | 887,200 | 603,200 | 491,200 | 379,200 | |
Tiền phòng | 987,200 | 703,200 | 591,200 | 479,200 |