Trường Đại học Woosong Hàn Quốc được thành lập vào 3 tháng 12, 1994. Trực thuộc Hiệp Hội Giáo Dục Woosong nổi tiếng với lịch sử lâu đời trong công tác giáo dục, giảng dạy và đào tạo. Hiệp hội này do cố Chủ tịch Kim No Won tuyên bố thành lập.
Không những thế, môi trường học tập tại Trường Đại học Woosong cũng được đánh giá là luôn đầu tư một cách tốt nhất. Để sinh viên có thể phát triển một cách toàn diện khi theo học tại Woosong. Hơn nữa, tại đại học Woosong sinh viên sẽ có cơ hội tiếp xúc với một môi trường học tập đa văn hóa khi có tới 35 quốc gia trên thế giới tập hợp tại đây.
Bên cạnh suy nghĩ của nhiều người rằng, họ sẽ tin tưởng một ngôi trường có tuổi đời cao. Bởi vì độ uy tín sẽ tỷ lệ thuận với độ tuổi của trường. Thì Trường Đại học Woosong đã phá vỡ được thông lệ đó, đây là ngôi trường “trẻ tuổi nhất” trên thế giới được AACSB cấp giấy chứng nhận quốc tế cho Chất lượng đào tạo chuyên ngành quản trị kinh doanh bậc Đại học và Cao học.
Hằng năm, trường đại học Woosong còn tổ chức nhiều sự kiện giúp các bạn sinh viên đặc biệt là các bạn đi du học Hàn Quốc có cơ hội được trải nghiệm sự đa dạng của văn hóa Hàn Quốc. Cũng như làm quen với nhiều nền văn hóa khác thông qua các hoạt động tìm hiểu ngôn ngữ, tôn giáo, nghệ thuật, ẩm thực, …
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí | 4,800,000 KRW/1 năm |
Phí KTX | 800,000 KRW/1 kỳ (đã bao gồm bữa ăn) |
Thời gian học | 4 kỳ/1 năm, 200 giờ/10 tuần/1 kỳ |
Giờ học | 09:00-13:00 (Thứ 2-6) |
Trường | Học phí (năm 1-2-3) | Học phí (năm 4) |
Nhân văn – Khoa học xã hội |
5,037,000 KRW – 4,650,000 KRW | 4,449,600 KRW |
3,198,600 KRW | 2,948,400 KRW | |
3,996,000 KRW | 3,702,600 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
3,198,600 KRW | 2,948,400 KRW |
3,825,000 KRW | 3,429,000 KRW | |
3,708,000 KRW | 3,425,400 KRW | |
Kỹ thuật |
3,198,600 KRW | 2,948,400 KRW |
3,708,000 KRW | 3,425,400 KRW | |
Nghệ thuật |
||
3,766,200 KRW | 3,477,600 KRW | |
3,825,000 KRW | 3,529,800 KRW |
Loại học bổng | Điều kiện | Nội dung |
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (A) |
|
Giảm toàn bộ học phí trong 4 năm (không bao gồm phí nhập học)
|
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (B) |
|
|
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (C) |
|
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Khu kí túc xá dành cho nam và nữ hoàn chỉnh, hiện đại, canteen của trường sạch đẹp với các món ăn phong phú. Các nhà hàng, khách sạn, cửa hàng tiện ích nhiều và tiện lợi, mang tính quốc tế. Các phòng kí túc cũng được phân chia theo nhiều phòng cho sinh viên du học Trường Đại học Woosong Hàn Quốc lựa chọn.
Ký túc xá | Chi phí phòng đơn (1 kỳ) | Chi phí phòng đôi (1 kỳ) | Chi phí phòng ba (1 kỳ) | Chi phí phòng bốn (1 kỳ) | |
Chungwon 1 | 484,100 KRW | ||||
Chungwon 2 | 453,200 KRW | ||||
HRD | 669,500 KRW | ||||
Bi-rae-dong | |||||
International Student | 515,000 KRW | 453,200 KRW | |||
SolGeo | A | 669,500 KRW | 566,500 KRW | 453,200 KRW | 453,200 KRW |
B | 669,500 KRW | 669,500 KRW | |||
C | 669,500 KRW | 618,000 KRW | |||
D | 669,500 KRW | 669,500 KRW | 618,000 KRW | 618,000 KRW | |
E | 618,000 KRW | ||||
One Room | 1,009,400 KRW |