Trường Đại học Daegu Haany Hàn Quốc được thành lập năm 1980 tọa lạc tại tỉnh Gyeongsangbuk, gần thủ đô Seoul. Với cơ sở hạ tầng chất lượng cùng và mục tiêu đào tạo nhân lực Y tế hàng đầu. Trường Đại học Daegu Haany nổi tiếng là ngôi trường giảng dạy, đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu về Y học cổ truyền Hàn tại Hàn Quốc.
Trường có 3 cơ sở như sau:
Từ sau khi thành lập đến nay, trường đã có 5 trường đại học/ cao đẳng trực thuộc và 5 viện đào tạo sau Đại học. Với mục đích phát triển hệ thống Đông y, góp phần cải thiện sức khỏe người dân thông qua việc mở rộng các dịch vụ y tế, đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực trí tuệ – sáng tạo – đạo đức hàng đầu cho ngành y học nói chung và Đông y nói riêng.
Mục tiêu giáo dục:
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Thời gian học | 10 tuần/kỳ (từ 9:10 – 13:00 mỗi thứ 2 đến thứ 6) |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW (4 học kỳ và không bao gồm phí tài liệu) |
Bảo hiểm | 30,000 KRW/ tháng (có thể thay đổi theo tiêu chuẩn của công ty bảo hiểm) |
Trường | Học phí/kỳ |
Đông Y |
9.260.000 KRW |
7.632.000 KRW | |
Dược mỹ phẩm |
7.505.000 KRW |
7.776.000 KRW | |
7.776.000 KRW | |
Phục hồi Chức năng và Sức khỏe |
7.276.000 KRW |
7.276.000 KRW | |
7.776.000 KRW | |
7.276.000 KRW | |
7.276.000 KRW | |
7.504.000 KRW | |
7.504.000 KRW | |
6.024.000 KRW | |
Khoa học Sức khỏe liên ngành |
7.276.000 KRW |
5.684.000 KRW | |
7.276.000 KRW | |
5.684.000 KRW | |
7.276.000 KRW | |
7.776.000 KRW | |
7.276.000 KRW | |
7.276.000 KRW | |
7.276.000 KRW | |
7.776.000 KRW | |
Quản lý toàn cầu |
5.684.000 KRW |
7.276.000 KRW | |
7.276.000 KRW | |
7.276.000 KRW | |
Thiết kế | 7.776.000 KRW |
Phí nhập học: 780,000 KRW
Chương trình | Học phí |
Tổng hợp |
3,542,000 KRW |
3,542,000 KRW | |
3,904,000 KRW | |
Thạc sĩ: 4,649,000 KRWTiến sĩ: 5,255,000 KRW | |
Thạc sĩ: 4,649,000 KRWTiến sĩ: 5,255,000 KRW | |
Thạc sĩ: 4,649,000 KRWTiến sĩ: 5,255,000 KRW | |
4,649,000 KRW | |
5,255,000 KRW | |
Tiến sĩ: 6,103,000 KRWThạc sĩ (tích hợp): 6,330,000 KRW | |
4,649,000 KRW | |
Thạc sĩ: 4,649,000 KRWTiến sĩ: 5,255,000 KRW | |
Thạc sĩ: 4,649,000 KRWTiến sĩ: 5,255,000 KRW | |
4,649,000 KRW | |
Thạc sĩ: 3,524,000 KRWTiến sĩ: 3,904,000 KRW | |
3,524,000 KRW | |
4,649,000 KRW | |
5,255,000 KRW | |
4,649,000 KRW | |
Sức khỏe liên ngành |
3,857,000 KRW |
3,857,000 KRW | |
2,899,000 KRW | |
2,899,000 KRW | |
2,899,000 KRW | |
2,899,000 KRW | |
3,857,000 KRW | |
3,857,000 KRW | |
Đông Y |
2,899,000 KRW |
2,899,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học kỳ đầu tiên (Miễn giảm dựa trên trình độ TOPIK) | TOPIK 5 trở lên | 100% học phí |
TOPIK 3/ DHU TOPIK 3/ TOPIK 4 | 70% học phí | |
TOPIK 2/ DHU TOPIK 2 | 50% học phí | |
Học kỳ 2 và các kỳ sau (Miễn giảm dựa trên GPA) | GPA 4.3 trở lên | 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.3 | 80% học phí | |
GPA 3.0 ~ 4.0 | 50% học phí | |
GPA 2.5 ~ 3.0 | 40% học phí | |
Học bổng TOPIK dành cho du học sinh | TOPIK 6 | 1,500,000 KRW |
TOPIK 5 | 1,000,000 KRW |
Học kỳ đầu tiên: Giảm 50% cho toàn bộ người học
Các học kỳ tiếp theo:
GPA | Dưới 3.0 | 3.0 ~ 4.0 | 4.0 trở lên |
Học bổng | 40% | 50% | 60% |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.