Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc (성균관대학교) là ngôi trường lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Sungkyunkwan nhận đầu tư rất lớn từ tập đoàn SAMSUNG. Với cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ tạo nên một môi trường học tập tốt nhất và thực tế nhất cho sinh viên du học Hàn Quốc.
Trường Đại học Sungkyunkwan dược thành lập vào năm 1398, đóng vai trò như một trung tâm giáo dục thời đại Joseon trong suốt 500 năm. Đến năm 1894 trở thành trường Đại học đầu tiên của Hàn Quốc. Sau khoảng thời gian khi triều đại Joseon sụp đổ lúc quân Nhật xâm chiếm. Đến năm 1946 trường được tái thiết trên chính địa điểm cũ. Từ đó trường Đại học Sungkyunkwan chính thức trở thành một trường tư thục.
Đến nay, trường đã mở rộng thành hai cơ sở:
Bên cạnh việc nổi tiếng về bề dày lịch sử, trường Đại học Sungkyunkwan cũng được biết đến bởi chất lượng giáo dục hàng đầu.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Campus | Seoul | Suwon |
Học phí | 1,600,000 KRW/ 1 kỳ | |
Phí đăng ký | 60,000 KRW | |
Phí bảo hiểm | 126,000/ 1 năm |
Khoa đào tạo | Học phí/ 1 kỳ |
SEOUL CAMPUS |
|
Nho giáo học & Triết học Phương Đông | 4,024,000 KRW |
Nhân văn | 4,225,000 KRW |
Khoa học xã hội | 4,225,000 KRW |
Kinh tế | 4,024,000 KRW |
Kinh doanh | 4,225,000 KRW |
Sư phạm | 4,024,000 KRW |
Nghệ thuật | 5,537,000 KRW |
SUWON CAMPUS |
|
Khoa học tự nhiên | 4,902,000 KRW |
Truyền thông – thông tin | 5,274,000 KRW |
Phần mềm | 5,537,000 KRW |
Kỹ thuật | 5,274,000 KRW |
Dược | 5,274,000 KRW |
Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học | 5,274,000 KRW |
Thể thao | 4,902,000 KRW |
Y học | – |
Khoa đào tạo | Học phí/1 kỳ |
SEOUL CAMPUS |
|
Nho giáo học & Triết học Phương Đông | 5,547,000 KRW |
Nhân văn | 5,158,000KRW |
Luật | 5,158,000 KRW |
Khoa học xã hội | 5,158,000KRW |
Kinh tế | 5,547,000 KRW |
Kinh doanh | 5,547,000 KRW |
Sư phạm | 5,547,000 KRW |
Nghệ thuật | 7,067,000KRW |
SUWON CAMPUS |
|
Khoa học tự nhiên | 6,179,000KRW |
Kỹ thuật truyền thông – thông tin | 7,067,000KRW |
Phần mềm | 7,123,000 KRW |
Kỹ thuật | 7,600,000 KRW |
Dược | 7,118,000KRW |
Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên | 7,067,000KRW |
Thể dục | 6,179,000KRW |
Y học | 8,113,000KRW |
Loại học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng đầu vào(Áp dụng cho học kì đầu tiên) | Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất | 100% học phí |
Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất | 70% học phí | |
Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất | 50% học phí | |
Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất | 10% học phí | |
Học bổng sau khi nhập học(Áp dụng cho kì 2-8) | GPA 4.0 trở lên | 70% học phí |
GPA 3.5~4.0 | 50% học phí | |
GPA 3.0~3.5 | 30% học phí | |
Đối với sinh viên quốc tế năm nhất tham gia Khóa học Chuyên sâu cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng dựa trên GPA 3.0 ~ 3.5 (giảm 30% học phí) sẽ không được áp dụng |
Học bổng Samsung Global Sungkyun cho sinh viên quốc tế | |
Yêu cầu | Sinh viên năm nhất đăng ký tất cả tài liệu bắt buộc và tự chọn tiếng Anh (A,B) hoặc Hàn-Anh (cho những ai đăng ký đã thành thạo tiếng Anh) |
Lợi ích |
– Yêu cầu để tiếp tục học bổng: sinh viên nên tích lũy ít nhất 12 tín chỉ (9 tín được cho phép với dành cho học kỳ thứ 7) và đạt GPA trung bình là từ 3.7 trở lên và không bị bất kỳ điểm ‘F’ nào (Nếu không đáp ứng được những yêu cầu đó, sinh viên sẽ không được nhận học bổng nữa)
|
Quá trình đánh giá | Sinh viên được chấp nhận sẽ được đánh giá cho học bổng mà không cần những hồ sơ khác và kết quả học bổng sẽ được thông báo cá nhânĐánh giá sẽ dựa trên những tài liệu đã nộp nhưng sẽ có thêm phần phỏng vấn nếu cần thiết
Nộp thêm những tài liệu để chứng minh khả năng là điều bắt buộc |
Loại học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng Simsan | Sinh viên được giáo sư giới thiệu | một phần học phí |
Học bổng sinh viên trao đổi | Sinh viên trao đổi từ các trường có liên kết hoặc được học bổng Chính phủ | 100% học phí |
Học bổng ghi công | Sinh viên được công nhận có đóng góp cho sự phát triển của trường | một phần học phí |
Học bổng Yang Hyun Jae | Sinh viên xuất sắc đạt thành tích tốt, được trường lựa chọn tham gia kỳ thi Yang Hyun Jae | một phần học phí |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Trường cung cấp những dịch vụ và cơ sở vật chất hiện đại nhất: ký túc xá, việc ăn uống, việc di chuyển đến nơi học tập, thiết bị nghiên cứu cho từng ngành. Có 6 thư viện lớn với hơn 1,7 triệu đầu sách: Thư viện trung tâm, thư viện SAMSUNG, thư viện Y, thư viện Jongyeonggak, thư viện kiến trúc, thư viện luật. Trường còn đầu tư xây dựng hẳn một phòng họp, phòng chiếu phim, studio chụp ảnh để phục vụ những sinh viên của khoa diễn xuất của trường. Hệ thống kí túc xá hiện đại, sạch sẽ phù hợp với những bạn sống gần trường và tiết kiệm chi phí đi lại.
Tòa nhà | Phòng dành cho nam | Phòng dành cho nữ | |
Phòng 2 người | Phòng 1 người | Phòng 2 người | |
E-house | 1,362,500 KRW/ 1 năm | – | 1,362,500 KRW/ 1 năm1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm |
G-house | – | 2,150,000 KRW/ 1 năm | 1,362,500 KRW/ 1 năm1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm |
K-house | – | 1,520,000 KRW/ 1 năm | |
C-house | 1,247,000 KRW/ 1 năm | – | – |
I-house | 1,562,000 KRW/ 1 năm | – | – |
M-house | 1,562,000 KRW/ 1 năm | – | – |
Tòa Crown A | 1,890,000 KRW/ 6 tháng | – | – |
Tòa Crown C(dành cho sinh viên Cao học ngành Luật) | 1,890,000 KRW/ 6 tháng | – | 1,890,000 KRW/ 6 tháng |
Victory House | – | – | 1,800,000/ 6 tháng (phòng lớn)1,620,000/ 6 tháng |
Lee Wan Geun | – | 2,400,000/ 6 tháng | 1,740,000/ 6 tháng |