Trường Đại học Quốc gia Kongju là ngôi trường đại học quốc gia uy tín nằm ở miền Trung Hàn Quốc. Trường có thế mạnh trong đào tạo ngành Sư phạm, Nông nghiệp và Kỹ thuật. Ngôi trường này cũng thu hút nhiều sinh viên du học Hàn Quốc với chế độ học bổng, học phí tốt, ký túc xá hiện đại.
Được thành lập năm 1947, Trường Đại học Kongju là ngôi trường uy tín hàng đầu tại Chungcheongnam do. Tiền thân của trường là Trường đại học Sư phạm Kongju. Hiện nay, trường đã lớn mạnh với 7 trường đại học thành viên gồm 99 khoa và chuyên ngành, 8 trường cao học.
Ngôi trường này có bề dày lịch sử, là mái nhà của 1.125 giảng viên, nhân viên và hơn 20.600 sinh viên đang theo học. Trong đó, có 511 sinh viên quốc tế đến từ 42 quốc gia khác nhau. Trường Đại học Quốc gia Kongju liên kết với các trường đại học tại 48 quốc gia khác nhau như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Đức, Tây Ban Nha, Pháp, Mông Cổ….Trường cũng đã xây dựng hệ thống tiêu biểu về duy trì quản lý sinh viên được chính phủ công nhận.
Là trung tâm phát triển nhân lực quốc gia, Trường Đại học Quốc Gia Kongju Hàn Quốc là ngôi trường có bề dày thành tích. Cụ thể:
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Trường Đại học Quốc gia Kongju có chương trình đào tạo tiếng Hàn cho học viên quốc tế. Chương trình được thiết kế bài bản với 6 cấp học khác nhau. Gồm:
Phân loại |
Thời gian |
Chi phí |
Học phí |
1 học kì (20 tuần |
2,400,000 won |
Kí túc xá |
Khoảng 3 tháng |
867,670 won |
Bảo hiểm |
1 năm |
160,000 won |
Khoa, chuyên ngành |
Học phí 1 kỳ (2 kỳ/ năm) |
Khoa học xã hội và nhân văn |
1,765,000 KRW |
Thông tin công nghệ |
2,095,000 KRW |
Toán học |
1,776,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
2,106,000 KRW |
Nghệ thuật – Kỹ thuật |
2,281,000 KRW |
Khoa, chuyên ngành |
Học phí 1 kỳ (2 kỳ/ năm) |
Khoa học xã hội và nhân văn |
2,034,000 KRW |
Địa lý |
2,434,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
2,434,000 KRW |
Nghệ thuật – Kỹ thuật |
2,638,000 KRW |
Loại học bổng |
Giá trị học bổng |
Sinh viên năm thứ nhất/ chuyển tiếp |
Sinh viên được cấp học bổng 65% khi lên kỳ 1 chuyên ngành sau khi học xong khóa tiếng Hàn. |
Sinh viên đang học |
Khối xã hội nhân văn: 23%. Khối Tự nhiên, kỹ thuật, nghệ thuật: 19%. Điều kiện GPA kỳ trước từ 3.0 trở lên. |
Học bổng theo thành tích (Cấp 1 lần sau khi sinh viên đạt tiếng Hàn TOPIK 4 trở lên trong khi đang học tại Trường) |
– Ưu đãi học bổng khoảng 616.500 KRW đối với ngành xã hội nhân văn. – Cấp 2 năm cho sinh viên mới hoặc 1 năm với sinh viên chuyển tiếp |
Các loại học bổng khác |
Theo quy định của Trường như: Học bổng sinh viên ưu tú, học bổng làm việc tại văn phòng,… |
Loại học bổng |
Đối tượng |
Quyền lợi |
Học bổng khuyến khích nghiên cứu |
Là sinh viên đang theo học, đảm bảo các điều kiện sau: Kỳ trước có GPA đạt 4.0 trở lên Đạt TOPIK 5 trở lên Từng đạt giải kỳ thi trong và ngoài nước Đã xuất bản 1 luận văn của tạp chí trong hoặc ngoài nước. |
Cấp 100% học phí.
|
Học bổng hợp tác quốc tế |
Tất cả sinh viên đang theo học. Thời hạn cấp: 1 kỳ |
Cấp 64% học phí |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Trường có 5 khu ký túc xá phục vụ sinh viên và du học sinh, đáp ứng nhu cầu sử dụng của hơn 4000 sinh viên.
Campus Kongju có 6 kí túc xá tổng sinh viên là 2,765 người. Campus Yesan có 2 khu ký túc gồm 584 sinh viên, campus Cheonan có 3 ký túc xá có 1.037 sinh viên.
Hệ thống ký túc xá được trang bị đầy đủ phục vụ học tập như phòng máy tính, phòng đọc sách, phòng họp. Trang bị đầy đủ các tiện nghi khác như phòng tập thể dục, căng tin, các quán cà phê, cửa hàng tiện lợi. Mỗi phòng được lắp đặt internet và hệ thống sưởi, điều hòa mát lạnh.
Khu vực (Campus) |
Loại phòng |
Phí (1 kỳ; 2 kỳ/năm ) |
Ghi chú |
Kongju |
2 ng / phòng |
855.100 – 976.800 KRW |
Bao gồm 3 phiếu ăn mỗi ngày |
4 ng / phòng |
805.100 – 855.100 KRW |
||
Yesan |
2 ng / phòng |
1.216.000 KRW |
|
4 ng / phòng |
855.100 KRW |
||
Cheonnam |
2 ng / phòng |
712.200 – 962.200 KRW |
Bao gồm 2 phiếu ăn mỗi ngày ( trừ cuối tuần ) |