Trường Đại học Quốc gia Sunchon (SNU) được thành lập năm 1935, tiền thân là trường Đại học nông nghiệp Công cộng Sunchon. Trường hiện tọa lạc tại thành phố Suncheon, tỉnh Jeollanam, Hàn Quốc.
Hiện Trường Đại học Quốc gia Sunchon gồm 6 trường Đại học trực thuộc (Đại học Khoa học công nghiệp đời sống; Đại học Khoa học xã hội; Đại học Nhân văn và Nghệ thuật; Đại học Kỹ thuật; Đại học Sư phạm, Đại học Dược) và 5 trường sau Đại học. Cung cấp nhiều ngành học để sinh viên lựa chọn theo nguyện vọng, sở thích.
Trải qua 86 năm hình thành, phát triển trường đạt được vô số thành tích nổi bật. Trong 5 năm trở lại đây trường được các tổ chức, đơn vị chính phủ lựa chọn trong một số chương trình hợp tác lớn.
Trường Đại học Quốc gia Sunchon sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, chương trình đào tạo và dịch vụ giáo dục được đánh giá tốt nhất khu vực. Hằng năm, trường thu hút rất đông du học sinh Quốc tế đến đây học tập.
Trường Đại học Quốc gia Sunchon đưa ra chương trình đào tạo liên kết cho sinh viên tại 113 trường Đại học và tổ chức Giáo dục thuộc các quốc gia khác nhau trên thế giới như Đại học Sheffield, Đại học Oklahoma, Đại học Missouri.
Nền tảng giáo dục của trường dựa trên hai từ “Chân lý” và “Sáng tạo”. Chính vì thế trong suốt gần 90 năm thành lập và đào tạo, trường đã đạt những thành tích nổi bật như sau:
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Học phí học tiếng | 5,800,000 KRW/ 1 năm |
Phí ký túc xá | 1,100,000 KRW/ 6 tháng |
Phí bảo hiểm | 170,000 KRW/ 1 năm |
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ |
Công nghiệp sinh học |
|
1,998,000 KRW |
|
1,653,000 KRW | |
|
2,035,000 KRW | |
Khoa học Xã hội |
|
1,653,000 KRW |
Nhân văn – Nghệ thuật |
|
1,653,000 KRW |
|
1,653,000 KRW | |
|
1,998,000 KRW | |
|
2,254,000 KRW | |
Kỹ thuật |
|
2,163,000 KRW |
|
1,998,000 KRW | |
Sư phạm |
|
1,653,000 KRW |
|
1,998,000 KRW | |
Dược |
|
3,114,000 KRW |
Tích hợp tương lai |
|
1,653,000 KRW |
|
1,998,000 KRW | |
|
2,163,000 KRW |
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Xã hội và Nhân văn |
|
2,003,000 KRW: |
Khoa học Tự nhiên |
|
2,429,000 KRW |
|
2,466,000 KRW | |
Kỹ thuật |
|
2,631,000 KRW |
Năng khiếu |
|
2,003,000 KRW |
|
2,745,000 KRW | |
|
2,429,000 KRW | |
Y khoa |
|
3,024,000 KRW |
Sư phạm |
|
1,868,000 KRW |
|
1,875,000 KRW | |
|
2,290,000 KRW | |
|
2,290,000 KRW |
Tên học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng IIAE Honor | Sinh viên đứng đầu các lớp |
|
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho sinh viên nhập học | Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế có thành tích xuất sắc nhất | Học phí 1 và 100% học phí 2 |
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế | 100% học phí 2 | |
Dành cho sinh viên đang học tại trường | GPA trên 4.0 | 100% học phí |
GPA trên 3.75 | 100% học phí 2 | |
GPA trên 3.0 | 50% học phí 2 | |
GPA trên 2.5 | 100% học phí 1 |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Tòa | Phân loại | Chi phí/ kỳ |
BTL 1 | Jinli (Nữ) |
|
Changcho (Nam) |
|
|
Apartment |
|
|
BTL 2 | Woongji |
|
Jinyoung | Cheongwoon (Nam) |
|
Hyanglim |
|