Trường Đại học nữ Kwangju Hàn Quốc – 광주여자대학교 là trường nữ tư thục thuộc bộ giáo dục Hàn Quốc. Được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992, tọa lạc tại thành phố Gwangju. Đây là một trường đại học chuyên biệt dành riêng cho nữ giới. Là một trường Đại học nữ sinh hệ 4 năm thuộc Bộ Giáo dục Hàn Quốc, nằm ở thành phố Gwangju.
Hiện tại trường đại học nữ sinh Kwangju đang là trường top 1% visa thẳng. Thế mạnh của trường là đạo tạo ngành tiếp viên hàng không. Trường đại học nữ sinh Kwangju là nơi lý tưởng thu hút nhiều sinh viên nữ đến học tập. Đặc biệt trường còn là nơi mà nhiều hãng hàng không trên thế giới gửi người đến học.
Trường chú trọng vào những lĩnh vực thực hành với mục đích đào tạo nên những nữ nhân tài có năng lực thực tế cống hiến cho quốc gia và cho nhân loại, nuôi dưỡng những nữ tri thức có nghiệp vụ ưu tú thông qua giáo dục nhân cách MAUM.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Thông tin khóa học tiếng Hàn trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Ngành | Khoa | Học phí (KRW) | Học phí (VNĐ) |
Xã hội – Nhân văn | Dịch vụ hàng không | 5,432,000 | 108,640,000 |
Bảo an hàng không | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Kinh doanh dịch vụ | 5,429,000 | 108,580,000 | |
Hành chính cảnh sát | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Luật cảnh sát | 5,429,000 | 108,580,000 | |
Phúc lợi xã hội | 5,430,000 | 108,600,000 | |
Tư vấn tâm lý | 5,430,000 | 108,600,000 | |
Giáo dục tiếng Anh toàn cầu | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Giáo dục tiếng Hàn | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Sư phạm | Giáo dục mầm non | 6,044,000 | 120,880,000 |
Giáo dục tiểu học | 6,044,000 | 120,880,000 | |
Giáo dục trung học | 6,044,000 | 120,880,000 | |
Y tế | Điều dưỡng | 6,832,000 | 136,640,000 |
Trị liệu nghề nghiệp | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Vật lý trị liệu | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Trị liệu ngôn ngữ | 6,424,000 | 128,480,000 | |
Khoa học tự nhiên | Hành chính y tế | 6,424,000 | 128,480,000 |
Khoa học mỹ phẩm | 6,423,000 | 128,460,000 | |
Làm đẹp | 7,165,000 | 143,300,000 | |
Thú y | 6,426,000 | 128,520,000 | |
Trí tuệ nhân tạo AI Tổng hợp | 6,426,000 | 128,520,000 | |
Nghệ thuật thể thao | Thiết kế nội thất | 6,424,000 | 128,480,000 |
Học bổng cho SV mới | Dựa theo kết quả TOPIK khi nhập học | Đạt TOPIK trường hoặc TOPIK 3 trở xuống | Giảm 30% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 35% học phí | ||
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | ||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí | ||
Học bổng cho SV đang theo học | Dựa theo kết quả TOPIK (Với điều kiện học kì trước điểm trung bình phải đạt được 2.50 trở lên) | Đạt TOPIK 3 trở xuống | Giảm 20% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 30% học phí | ||
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | ||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí |
Hỗ trợ phí bảo hiểm | 110,000 KRW (1 năm) |
Hỗ trợ phí KTX | 464,000 KRW (16 tuần) |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Phí KTX: 464,000 won/16 tuần