Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) tọa lạc tại trung tâm thành phố công nghiệp lớn nhất Hàn Quốc – Ulsan. Kể từ khi thành lập vào năm 2007, UNIST đã trở thành một trong những trường đại học hàng đầu thế giới chuyên về khoa học và công nghệ. Tầm nhìn của UNIST là muốn đào tạo các nhà lãnh đạo toàn cầu về sáng tạo, những người sẽ mở ra các mô hình khoa học mới thông qua khoa học và công nghệ.
Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan được thành lập vào ngày 13/09/2007 tại thành phố Ulsan. Tuy mới thành lập gần đây nhưng trường đã thuộc top 3 trường đào tạo về khoa học và công nghệ ở Hàn Quốc. Trường cũng thuộc một trong những trường đại học có độ uy tín cao ở Hàn Quốc.
Mục tiêu mà UNIST hướng đến chính là sự thịnh vượng của nhân loại. Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan có khát vọng đến năm 2030 sẽ được xếp vào TOP 10 trường Đại học Khoa học và Công nghệ hàng đầu. Trở thành cái nôi của các nhà lãnh đạo cũng như những tài năng đi đầu về phát triển, đổi mới trong khoa học và công nghệ.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Trường | Học phí/ kỳ |
Kỹ thuật | 3,144,000 KRW |
Kỹ thuật Tin – Sinh | 3,144,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 3,144,000 KRW |
Kinh doanh | 2,650,000 KRW |
Trường | Học phí/ kỳ |
Kỹ thuật | 3,240,000 KRW |
Kỹ thuật Tin – Sinh | 3,240,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 3,240,000 KRW |
Kinh doanh | 3,840,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng Chính phủ | Ứng cử viên đạt đủ tiêu chuẩn và yêu cầu xét tuyển |
|
Học bổng xuất sắc quốc gia (khoa Kỹ thuật) |
|
|
Global Uni-Star | Sinh viên quốc tế nhập học có thành tích xuất sắc(GPA 2.7/4.3: học bổng toàn phần. GPA 2.0/4.3 trở lên: học bổng bán phần) |
|
Global Dream | Sinh viên quốc tế đang theo học tại trường (GPA 2.0/4.3 trở lên) |
|
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng Chính phủ | Sinh viên đáp ứng đủ yêu cầu và điều kiện được cấp học bổng | Thạc sĩ: 9,600,000 KRW/nămTiến sĩ: 13,200,000 KRW/năm |
Sinh viên khoa Kinh doanh | Thạc sĩ: 2,880,000 KRW/nămTiến sĩ: 4,740,000 KRW/năm | |
Học bổng UNIST | Sinh viên đáp ứng đủ yêu cầu và điều kiện được cấp học bổng | Thạc sĩ: 17,280,000 KRW/nămTiến sĩ: 20,880,000 KRW/năm |
Sinh viên khoa Kinh doanh | Thạc sĩ: 10,560,000 KRW/nămTiến sĩ: 12,420,000 KRW/năm |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Phòng ký túc xá | Chi phí/ kỳ |
Phòng 1 người | 1,144,640 KRW |
Phòng 2 người | 739,200 KRW |
Phòng 2 người | 744,000 KRW |
Phòng 2 người | 788,000 KRW |
Phòng 2 người | 820,000 KRW |