Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교 được thành lập năm 1946, tiền thân là 3 trường: Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu hợp thành. Năm 1951, sau khi thành lập học viện văn học nghệ thuật, trường chính thức trở thành trường đại học tổng hợp quốc lập. Trường không những có lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt – đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.
Mỗi năm, Đại học Quốc gia Kyungpook thu hút rất nhiều sinh viên theo học, trong đó có cả các bạn sinh viên đi du học Hàn Quốc. Hiện tại đang là nơi học tập và nghiên cứu của hơn 35.300 sinh viên. Bên cạnh đó, Đại học Quốc gia Kyungpook đang liên kết với 550 trường đại học và tổ chức giáo dục thuộc 66 quốc gia trên thế giới.
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp. Đồng thời là một trong 3 trường Đại học Quốc gia hàng đầu của Hàn Quốc. Hơn nữa, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng cao nhất trong khối trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Kỳ học | Thành tiền |
Phí nhập học | 70,000 KRW |
Học phí | 5,200,000 KRW (chưa bao gồm phí tài liệu) |
Bảo hiểm sức khỏe | 100,000 KRW/ năm |
Khoa | Điều kiện | Học phí/ kỳ |
CƠ SỞ DAEGU |
||
Nhân văn |
TOPIK 4 trở lên | 1,981,000 KRW |
Khoa học Xã hội |
TOPIK 4 trở lên | 2,019,000 KRW |
TOPIK 3 trở lên | ||
Khoa học Tự nhiên |
TOPIK 3 trở lên | 2,379,000 KRW |
Kinh tế |
TOPIK 4 trở lên | 1,954,000 KRW |
TOPIK 3 trở lên | ||
Kỹ thuật |
TOPIK 3 trở lên | 2,531,000 KRW |
IT |
TOPIK 3 trở lên | 2,531,000 KRW |
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống |
TOPIK 3 trở lên | 2,379,000 KRW |
Nghệ thuật |
TOPIK 3 trở lên | 2,610,000 KRW |
Sư phạm |
TOPIK 3 trở lên | 1,981,000 KRW |
Khoa học Đời sống |
TOPIK 3 trở lên | 2,379,000 KRW |
Hành chính công vụ |
TOPIK 3 trở lên | 1,954,000 KRW |
CƠ SỞ SANGJU | ||
Môi trường sinh thái |
TOPIK 3 trở lên | 2,379,000 KRW |
Khoa học Kỹ thuật |
TOPIK 3 trở lên | 2,531,000 KRW |
Campus | Đại học | Học phí (Đã bao gồm phí nhập học) |
Daegu | Nhân văn | 2.511.000 won (khoảng 47.000.000 VNĐ) |
Khoa học xã hội | ||
Khoa học tự nhiên | 3.186.000 won (khoảng 59.000.000 VNĐ) |
|
Giáo dục thể chất | ||
Kĩ thuật | 3.249.000 won (khoảng 60.000.000 VNĐ) |
|
Âm nhạc và nghệ thuật | 3.876.000 won – 3.998.000 won (~72.000.000-74.000.000 VNĐ) |
|
Y | 4.519.000 won – 4.622.000 won (~84.000.000-86.000.000 VNĐ) |
|
Nha khoa | 4.519.000 won – 4.622.000 won (~84.000.000-86.000.000 VNĐ) |
|
Bác sĩ thú y | 4.416.000 won (khoảng 82.000.000 VNĐ) |
|
Dược | 3.516.000 won (khoảng 65.000.000 VNĐ) |
|
Luật (Tiến sĩ) | 2.393.500 won (khoảng 45.000.000 VNĐ) |
|
Quốc tế học | 2.638.000 won (khoảng 49.000.000 VNĐ) |
|
Sangju | Khoa học tự nhiên | 3.186.000 won (khoảng 59.000.000 VNĐ) |
Kĩ thuật | 3.249.000 won (khoảng 60.000.000 VNĐ) |
|
Giáo dục thể chất | 3.186.000 won (khoảng 59.000.000 VNĐ) |
Học bổng hệ đại học Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook |
|
Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu |
Học bổng TOPIK |
|
|
|
Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW | |
Thành tích xuất sắc |
|
|
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Phí quản lý & Phí ăn | Cơ sở Daegu | Ghi chú | ||||
Phí quản lý | 2 người/ phòng | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Kỳ nghỉ hè | Kỳ nghỉ đông | |
536,700 KRW | 536,700 KRW | 243,000 KRW | 346,100 KRW | |||
Phí ăn (3 bữa/ ngày) | 855,910 KRW | 825,790 KRW | 494,470 KRW | 419,170 KRW | Có thể lựa chọn số bữa (1 – 3 bữa/ ngày) |