Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn được viết là Chonbuk) thành lập năm 1947. Là một trong những trường đại học quốc gia có chất lượng giảng dạy hàng đầu Hàn Quốc. Trường đào tạo đa dạng các ngành nghề với mức học phí phù hợp với sinh viên. Ngoài ra trường Đại học Quốc gia Jeonbuk cũng tự hào với danh tiếng với chi phí hợp lý cùng nhiều loại học bổng.
Ngoài cơ sở chính đặt tại thành phố Jeonju, Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk còn có 2 cơ sở khác ở Iksan và Gochang (đều ở cùng tỉnh Jeollabuk). Giúp sinh viên du học Hàn Quốc thuận tiện trong việc di chuyển giữa các cơ sở trong quá trình học tập. Theo Bảng xếp hạng của Top Universities, trường Đại học quốc gia Jeonbuk hiện đang xếp vị trí 18 các trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc.
Trường cung cấp cơ sở vật chất, nghiên cứu, giáo dục chất lượng cao, hợp tác với những học viên trên toàn thế giới. Từ khi thành lập, Trường đã phát triển thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu, có những bước tiến lớn trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và tự nhiên.
Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Quốc gia Jeonbuk:
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Thông tin về chương trình đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
THÔNG TIN | CHI TIẾT |
---|---|
Thời gian | 10 tuần /1 kỳ |
Giờ học | 200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần) |
Cấp độ | 1-6 |
Quy mô lớp học | 15 – 20 học sinh |
Điều kiện hoàn thành | Sinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên và tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học. (Kiểm tra: 70%, Chuyên cần: 20%, Tham gia: 10%) |
Trường | Học phí |
Khoa học xã hội | 1,991,500 KRW |
Thương mại | 1,991,500 KRW |
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học | 2,497,000 KRW |
Kỹ thuật | 2,670,500 KRW |
Chính sách công | 1,991,500 KRW |
Khoa học tự nhiên | 2,497,000 KRW (Toán: 2,000,500 KRW) |
Giáo dục khai phóng | 1,991,500 KRW |
Nghệ thuật | 2,743,500 KRW |
Giáo dục | 1,991,500 KRW |
Khoa học đời sống nông nghiệp | 2,497,000 KRW (Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW) |
Thú y | – |
Điều dưỡng | – |
Sinh thái con người | 2,497,000 KRW |
Phân loại | Phân loại | Học bổng | Điều kiện |
Dành cho sinh viên mới nhập học |
Học bổng học thuật |
Loại 1 (miễn 100% học phí)~ Loại 5 (miễn 20% học phí) |
Điểm học ngôn ngữ sẽ được xem xét
|
Học bổng LINK | Loại 1 (miễn 100% học phí) | Top 3 sinh viên có điểm số cao nhất tại Trung tâm ngoại ngữ Hàn Quốc JBNU ※ đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua ※ trong trường hợp có cùng điểm số, lựa chọn sẽ dựa vào hồ sơ và đánh giá phỏng vấn ※ không bao gồm các học sinh đã rớt trong 4 học kỳ vừa qua |
|
Loại 3 (miễn 40% học phí) | – Đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua và nhận được TOPIK 3 trở lên hoặc đạt điểm trên 90 tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU– Hoặc đã hoàn thành 6 học kỳ mà không rớt trong 2 năm qua tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU (bất kể điểm số ngôn ngữ) | ||
Loại 5 (miễn 20% học phí) | Những học sinh khác đã hoàn thành 3 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU trong 2 năm qua | ||
Học bổng tiên phong |
Loại 1 (miễn 100% học phí)~ Loại 5 (miễn 20% học phí) |
Các sinh viên hoàn thành vai trò trung gian hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp cho sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được chọn thông qua đánh giá thêm) | |
Dành cho sinh viên đang the học | Giảm 25 – 100% học phí | Sinh viên có tổng điểm trung bình trên 80 là được khoa đề cử |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Trường Đại học Quốc gia Chonbuk có cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ trang thiết bị để đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên. Trường cung cấp các tòa nhà chức năng như thư viện số, trung tâm dịch vụ sinh viên, trung tâm máy tính và thông tin, trung tâm đoàn sinh viên, trung tâm ngoại ngữ, bệnh viện đại học, trung tâm bảo hiểm và các khu vực sinh hoạt chung.
Trường cũng có cơ sở hạ tầng và nghiên cứu đạt tiêu chuẩn cao. Trung tâm hỗ trợ phát triển công nghiệp vi sinh vật nông nghiệp và chăn nuôi. Trung tâm này đóng vai trò quan trọng trong xây dựng mối quan hệ giữa các ngành và tổ chức liên quan đến vi sinh, nghiên cứu sản phẩm vi sinh, hỗ trợ công nghiệp hóa các công ty tư nhân và đào tạo nguồn nhân lực chuyên ngành.
Thông tin ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk
Tòa nhà | Bữa ăn | Địa điểm | Thiết bị | Chi phí (/1 kỳ) | |
Chambit | Bắt buộc | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) | Jeonju | Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh | 1,000 USD |
Daedong(M) Pyeonghwa(F) |
Tùy chọn | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) | Jeonju | Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng) | 900 USD |
Không có | 400 USD | ||||
Ungbi | Không có | Iksan | Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo | 400 USD |