Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc ( Korea Maritime & Ocean University ) được thành lập vào năm 1945. Đây là trường Đại học Quốc gia uy tín nhất trong lĩnh vực Hàng hải ở Hàn Quốc. Trường có vị trí ở quận Yeongdo, thành phố Busan. Điểm đặc biệt ở đây là toàn bộ khuôn viên của trường là một hòn đảo nhỏ.
Trường có 4 trường trực thuộc đào tạo các chuyên ngành hệ đại học, 5 trường và 1 viện nghiên cứu đào tạo hệ sau sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ). Các khoa, chuyên ngành đào tạo: Khoa học Hàng hải, Khoa học và Công nghệ Đại dương, Kỹ thuật,… Trường cũng nổi tiếng về các chuyên ngành về Kỹ thuật như: Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ thông tin,…
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Học phí của chương trình đại học/kỳ | |
Trường | Học phí |
Đại học Hàng hải (Các ngành kỹ thuật) | 2,248,000 KRW (~42,000,000 VNĐ) |
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương (Các ngành kỹ thuật) |
2,248,000 KRW (~42,000,000 VNĐ) |
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương (Các chuyên ngành khoa học và ngành nghệ thuật/ thể chất) |
2,147,000 KRW (~40,000,000 VNĐ) |
Đại học khoa học xã hội nhân văn Đại dương (Các chuyên ngành xã hội nhân văn) |
1,792,000 KRW (~34,000,000 VNĐ) |
Học phí của chương trình cao học/kỳ | |
Khoa | Học phí |
Các ngành kỹ thuật | 2,590,00 KRW (~49,000,000 VNĐ) |
Ngành khoa học tự nhiên | 2,473,000 KRW (~47,000,000 VNĐ) |
Ngành nghệ thuật/ thể chất | 2,473,000 KRW (~47,000,000 VNĐ) |
Ngành xã hội nhân văn | 2,049,500 KRW (~39,000,000 VNĐ) |
Trực thuộc | Phân loại | Tên học bổng của trường | Tiêu chuẩn xét học bổng | Số tiền học bổng | |
Đại học | Tân sinh viên (Học kỳ nhập học) |
Học bổng nhập học A | TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm trở lên hoặc IELTS Band 6.0 ~ 7.0 điểm trở lên | 40%~100% học phí | |
Học bổng nhập học B | Tân sinh viên đã đạt TOPIK 3 trở lên, đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên của khóa học tiếng hàn của Trường và được Viện trưởng Viện Giao lưu quốc tế giới thiệu | 20% học phí | |||
Học sinh đang theo học | Học bổng du học sinh người nước ngoài | [Tiêu chuẩn chung] Sinh viên hoàn thành trên 12 tín chỉ trong kỳ học trước và không có điểm F Sinh viên có TOPIK cấp 4 |
[Tiêu chuẩn kết quả học tập] Đạt điểm trung bình từ 2.0~3.8 trở lên ở kỳ học trước |
40%~100% học phí | |
Cao học | Tân sinh viên (Học kỳ nhập học) |
Học bổng nhập học A | TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm trở lên hoặc IELTS Band 6.0 ~ 7.0 điểm trở lên | Hỗ trợ trong ngân sách học bổng | |
Học bổng nhập học B | Hỗ trợ trong ngân sách học bổng | ||||
Học sinh đang theo học | Học bổng du học sinh người nước ngoài | [Tiêu chuẩn chung] Sinh viên hoàn thành trên 6 tín chỉ trong kỳ học trước và có điểm trung bình 4.0 trở lên (Tuy nhiên, không được có môn nào dưới điểm C) | [Tiêu chuẩn ngôn ngữ] TOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80~100 điểm | Hỗ trợ trong ngân sách học bổng | |
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc | Sinh viên nhập học trong năm học, sinh viên có thành tích học tập suất xắc | Một phần học phí (Trong phạm vi ngân sách của năm đó) |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Các khu Ký túc xá của Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc: A-chi Hall, Nuri Hall, A-ra Hall và Yipji Hall. Cung cấp nơi sinh hoạt cho khoảng 1.300 sinh viên trong và ngoài nước.
Sinh viên trường có thể tận hưởng cuộc sống đại học đầy màu sắc : thể thao, câu lạc bộ, sở thích và đa dạng văn hóa.
Phí Ký túc xá | Chi phí (won/học kỳ) |
A-chi Hall (Phòng 1 người) |
750,000 |
Nuri Hall (6 người) |
443,400 |
A-ra Hall (2 người) |
543,400 |
Yipji Hall (1 người) |
650,000 |
Phí ăn uống (won/học kỳ) | |
3 bữa 1 ngày (1,950 won/bữa) |
2 bữa 1 ngày (2,300 won/bữa) |
645,450 | 508,300 |