Tài khoản của tôi
Tiện ích
Tìm kiếm trong Review trường / Trường Đại học

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook – 경북대학교

image
Lê Đức Qúy
2 Tháng trước
0
0 Bình luận
image

Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교 được thành lập năm 1946, tiền thân là 3 trường: Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu hợp thành. Năm 1951, sau khi thành lập học viện văn học nghệ thuật, trường chính thức trở thành trường đại học tổng hợp quốc lập. Trường không những có lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt – đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.

Mỗi năm, Đại học Quốc gia Kyungpook thu hút rất nhiều sinh viên theo học, trong đó có cả các bạn sinh viên đi du học Hàn Quốc. Hiện tại đang là nơi học tập và nghiên cứu của hơn 35.300 sinh viên. Bên cạnh đó, Đại học Quốc gia Kyungpook đang liên kết với 550 trường đại học và tổ chức giáo dục thuộc 66 quốc gia trên thế giới.

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp. Đồng thời là một trong 3 trường Đại học Quốc gia hàng đầu của Hàn Quốc. Hơn nữa, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng cao nhất trong khối trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc.
 

  • Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
  • Tên tiếng Hàn: 경북대학교
  • Tên tiếng Anh:Kyungpook National University (KNU)
  • Năm thành lập:1907
  • Số điện thoại:053-950-5114
  • website:knu.ac.kr
  • Địa chỉ:80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
  • Các kỳ tuyển sinh:Tháng 3-5-9-11
  • Các ngành học: Âm nhạc, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Dược phầm, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Nghệ thuật, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Sư phạm, Tâm lý, Thú Y, Y học

Ưu điểm trường Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp
  • Năm 2018, đứng thứ 6 toàn quốc trong tổng 30 trường đại học trong nước nổi tiếng là cái nôi của những giám đốc kinh doanh đại tài
  • Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
  • 2018: ‘US News & World Report’ xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia, thứ 10 tại Hàn Quốc, thứ 5 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp và vật lý trong lĩnh vực ‘Các trường đại học toàn cầu tốt nhất’, xếp thứ 121 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Danh tiếng nghiên cứu địa phương’, đứng thứ 233 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Nghiên cứu hợp tác quốc tế’
  • 2017: CWUR (Trung tâm Đại học Thế giới Xếp hạng) xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc
  • 2017: ‘Đại học Jiao Tong Thượng Hải’ xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc và được xếp hạng trong top 500 trường đại học trên thế giới

Điều kiện nhập học tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên  
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4    

Các chương trình đào tạo và học phí tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Khóa đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Kyungpook

Kỳ học Thành tiền
Phí nhập học 70,000 KRW
Học phí 5,200,000 KRW (chưa bao gồm phí tài liệu)
Bảo hiểm sức khỏe 100,000 KRW/ năm

Chuyên ngành Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Phí đăng ký Online: 80,000 KRW
Khoa Điều kiện Học phí/ kỳ

CƠ SỞ DAEGU

Nhân văn

TOPIK 4 trở lên 1,981,000 KRW

Khoa học Xã hội

TOPIK 4 trở lên 2,019,000 KRW
TOPIK 3 trở lên

Khoa học Tự nhiên

TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Kinh tế

TOPIK 4 trở lên 1,954,000 KRW
TOPIK 3 trở lên

Kỹ thuật

TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

IT

TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

Nông nghiệp và Khoa học Đời sống

TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Nghệ thuật

TOPIK 3 trở lên 2,610,000 KRW

Sư phạm

TOPIK 3 trở lên 1,981,000 KRW

Khoa học Đời sống

TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Hành chính công vụ

TOPIK 3 trở lên 1,954,000 KRW
CƠ SỞ SANGJU

Môi trường sinh thái

TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Khoa học Kỹ thuật

TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

Hệ sau đại học trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Campus Đại học Học phí (Đã bao gồm phí nhập học)
Daegu Nhân văn 2.511.000 won
(khoảng 47.000.000 VNĐ)
Khoa học xã hội
Khoa học tự nhiên 3.186.000 won
(khoảng 59.000.000 VNĐ)
Giáo dục thể chất
Kĩ thuật 3.249.000 won
(khoảng 60.000.000 VNĐ)
Âm nhạc và nghệ thuật 3.876.000 won – 3.998.000 won
(~72.000.000-74.000.000 VNĐ)
Y 4.519.000 won – 4.622.000 won
(~84.000.000-86.000.000 VNĐ)
Nha khoa 4.519.000 won – 4.622.000 won
(~84.000.000-86.000.000 VNĐ)
Bác sĩ thú y 4.416.000 won
(khoảng 82.000.000 VNĐ)
Dược 3.516.000 won
(khoảng 65.000.000 VNĐ)
Luật (Tiến sĩ) 2.393.500 won
(khoảng 45.000.000 VNĐ)
Quốc tế học 2.638.000 won
(khoảng 49.000.000 VNĐ)
Sangju  Khoa học tự nhiên 3.186.000 won
(khoảng 59.000.000 VNĐ)
Kĩ thuật 3.249.000 won
(khoảng 60.000.000 VNĐ)
Giáo dục thể chất 3.186.000 won
(khoảng 59.000.000 VNĐ)

Các chương trình học bổng tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Học bổng hệ đại học Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook
  • Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook
Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu
Học bổng TOPIK
  • Dành sinh viên mới nhập học
  • TOPIK 3: 20% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 4: 40 ~ 42% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 5: 80 ~ 84% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 6: 100% học kỳ đầu tiên
  • Dành cho sinh viên đang theo học
Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW
Thành tích xuất sắc
  • 7% sinh viên có thành tích xuất sắc
  • 30% sinh viên có thành tích học tập tốt
  • 80% học bổng kỳ tiếp theo
  • 20% học bổng kỳ tiếp theo

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sở vật chất và ký túc xá tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Phí quản lý & Phí ăn Cơ sở Daegu Ghi chú
Phí quản lý 2 người/ phòng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Kỳ nghỉ hè Kỳ nghỉ đông
536,700 KRW 536,700 KRW 243,000 KRW 346,100 KRW  
Phí ăn (3 bữa/ ngày) 855,910 KRW 825,790 KRW 494,470 KRW 419,170 KRW Có thể lựa chọn số bữa (1 – 3 bữa/ ngày)
0
0 Bình luận
  • imageBình luận
Nhận tư vấn từ chuyên gia

Bạn đang muốn

Upload ảnh bìa với kích thước .
Vui lòng lòng chọn ảnh đúng kích thước!