Trường Đại học Quốc Gia Busan là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường được thành lập vào tháng 5 năm 1946, trường Trường Đại học Quốc Gia Busan đã đào tạo nên rất nhiều thế hệ chuyên gia nổi tiếng và nhân tài lãnh đạo cho đất nước. Đến nay, trường đã phát triển thành một trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu hàng đầu của Hàn Quốc. Hiện nay, Trường Đại học Quốc Gia Busan được xếp thứ nhì trong hệ thống trường Đại học Quốc gia ở Hàn Quốc về danh tiếng cũng như điều kiện học tập.
Trường Đại học Quốc gia Busan(Pusan) luôn mở rộng liên kết với các tập đoàn lớn toàn cầu để mở ra các trung tâm nghiên cứu tạo điều kiện học tập thực tế cho sinh viên. Một số các trung tâm nghiên cứu hợp tác toàn cầu của trường như:
Những thành tựu trường đạt được:
Thời gian học | Mùa hè (tháng 7 ~ 8), mùa đông (tháng 1 ~ 2) | |
Thời hạn | 1 tuần / 2 tuần / 3 tuần | |
Giờ học |
|
|
Cấp độ | Sơ cấp/ Trung cấp/ Cao cấp (Học viên tham gia kiểm tra xếp lớp trước khi phân lớp) | |
Học phí | Lớp học trực tiếp: ~700,000 KRW (1 tuần), ~900,000 KRW (2 tuần) | Lớp học trực tuyến: 500,000 KRW |
Tiêu chí hoàn thành | Tỷ lệ chuyên cần 80% trở lên | |
Lớp học tiếng Hàn | Nghe, nói, đọc, viết | |
Hoạt động văn hóa 1 | Nấu ăn, Taekwondo, Thư pháp, Nhảy K-Pop, Trải nghiệm nhạc truyền thống, Trải nghiệm Hanbok, Tham qua địa điểm thu hút khách du lịch ở Busan | Trải nghiệm nấu ăn món Hàn Quốc trực tuyến |
Hoạt động văn hóa 2 | Lưu trú qua đêm ở đền hoặc khám phá vùng ngoại ô Busan | Tham quan trực tuyến các địa danh ở Busan |
– Phí đăng kí: 90,000 KRW
Lĩnh vực | Khoa | Ngành | Học phí I | Học phí II |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
Nhân văn |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
|
378,000 KRW | 1,619,000 KRW | ||
Kinh tế & Thương mại quốc tế |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
Kinh doanh |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
Sinh thái đời sống |
|
386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Khoa học tài nguyên và đời sống |
|
378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
Khoa học tự nhiên |
|
386,000 KRW | 2,073,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
412,000 KRW | 2,254,000 KRW | |
Điều dưỡng |
|
386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Sinh thái đời sống |
|
386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Khoa học tài nguyên và đời sống |
|
386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
|
412,000 KRW | 2,254,000 KRW | ||
Khoa học & Công nghệ Nano |
|
412,000 KRW | 2,254,000 KRW | |
Giáo dục thể chất – Nghệ thuật |
Nghệ thuật |
|
412,000 KRW | 2,495,000 KRW |
|
412,000 KRW | 2,195,000 KRW |
Học bổng trong học kỳ đầu tiên
TOPIK 4 | Miễn 100% học phí I |
TOPIK 5 | Miễn 100% học phí II |
TOPIK 6 | Miễn 100% học phí I + II |
Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi
Học bổng PNU | Cần đạt được TOPIK 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên |
Học bổng TOPIK | Học bổng 400,000 KRW cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần) |
Phân loại | Loại phòng | Chi phí | Thiết bị | Khác |
Ký túc xá trong trường | 2 người 1 phòng | 1,300,000 KRW/ 3 tháng | Giường, bàn học, tủ quần áo, máy điều hòa, internet, nhà vệ sinh, nhà tắm |
|
Loại nhà một phòng | 2 người 1 phòng | 800,000 KRW/ 3 tháng | Giường, bàn học, tủ quần áo, bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, máy điều hòa, internet, nhà tắm, máy giặt |
|