Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường hàng đầu đào tạo lĩnh vực Khoa học Công nghệ tại Hàn Quốc. Không thể phủ nhận độ phủ sóng của các ngành Khoa học Công nghệ trong sự phát triển vượt bậc của Hàn Quốc với những tên tuổi lớn như Samsung, LG, Hyundai, … Theo đó, nhóm ngành Khoa học công nghệ đang đóng một vai trò nòng cốt và đòi hỏi nhiều nhân lực có tay nghề cao. Trải qua bề dày lịch sử hơn 100 năm, đến nay trường là lựa chọn hàng đầu cho học sinh trong và ngoài nước đam mê Khoa học Công nghệ.
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul tiền thân là trường dạy nghề Eoui-dong. Ngay từ những ngày đầu thành lập, trường tập trung đào tạo vào khối ngành Công nghệ và đến nay đã trở thành một trong những trường trọng điểm đào tạo chuyên ngành này. Đến nay trường đã mở rộng quy mô đào tạo với 23 khoa khác nhau và 4 trường đại học với những ngành mũi nhọn như: Công nghệ thông tin, Cơ khí, Kiến trúc, …
Với thế mạnh đào tạo các ngành Khoa học kỹ thuật, cơ sở vật chất của trường luôn được đầu tư hiện đại và tiên tiến nhất. Ngoài ra Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul có các phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ,… Đặc biệt, trường liên tục hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm thêm trong thời gian học tập và giới thiệu việc làm tại các đơn vị liên kết. Điều này giúp trường luôn giữ vững TOP những ngôi trường có tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp cao nhất khu vực.
Tọa lạc ngay tại trung tâm thành phố Seoul sầm uất, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul đang thu hút sự quan tâm của nhiều học sinh có dự định đi du học Hàn Quốc và đam mê Khoa học kỹ thuật. Mặt khác, các chương trình học bổng diễn ra đều đặn mỗi học kỳ với mức học bổng hấp dẫn. Từ đây tạo nên sự hăng hái trong việc học tập của sinh viên và giữ vững vị thế của trường trong và ngoài nước.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Chương trình đào tạo | 6 cấp |
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học | 10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày) |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 5,600,000 KRW/ năm |
Bảo hiểm | 160,000 KRW |
Giáo trình | 100,000 KRW/ kỳ |
Đại học | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Kỹ thuật |
|
2,770,210 KRW |
|
2,815,710 KRW | |
Công nghệ thông tin |
|
2,770,210 KRW |
Công nghệ sinh học – Năng lượng |
|
2,770,210 KRW |
Nghệ thuật – Thiết kế |
|
2,815,710 KRW |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
|
2,362,940 KRW |
Kinh doanh – Công nghệ |
|
2,770,210 KRW |
|
5,100,210 KRW | |
|
5,100,210 KRW | |
|
2,362,940 KRW | |
|
3,362,940 KRW | |
|
5,562,940 KRW |
Phân loại | Ngành học | Học phí (Thạc sĩ) | Học phí (Tiến sĩ) |
Cao học | Kỹ thuật, Khoa học tự nhiên | 3,540,000 KRW | 3,987,000 KRW |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 3,280,000 KRW | 3,639,000 KRW | |
Nghệ thuật & Thiết kế | 3,500,000 KRW | 3,900,000 KRW | |
Chính sách công & Công nghệ thông tin | Kỹ thuật, Nhân văn, Khoa học tự nhiên | 3,359,000 KRW | 3,419,000 KRW |
Nghệ thuật & Thiết kế | 3,579,000 KRW | 3,639,000 KRW | |
Khoa học tích hợp | Kỹ thuật, Nhân văn, Khoa học tự nhiên | 3,579,000 KRW | 3,639,000 KRW |
Đối tượng | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Sinh viên năm nhất | TOPIK cấp 4 (TOEFL iBT 80) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp B trở lên | 50% học phí | |
TOPIK cấp 5 (TOEFL iBT 90) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp B trở lên | 100% học phí | ||
TOPIK cấp 6 (TOEFL iBT 100) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp A trở lên | 100% học phí + ký túc xá | ||
Sinh viên đang theo học | GPA 3.0 trở lên | 50% học phí |
|
GPA 3.5 trở lên | 100% học phí | ||
GPA 3.8 trở lên | 100% học phí + ký túc xá |
Đối tượng | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Sinh viên năm nhất | Học bổng dành cho Sinh viên ưu tú: Dựa trên thành tích học tập, Điểm ngôn ngữ | 50% – 100% học phí | |
Sinh viên đang theo học | GPA 3.5 trở lên | 50% – 100% học phí | Hoàn thành ít nhất 6 tín chỉ, với ít nhất điểm C trở lên |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Trường đặc biệt có khu ký túc xá riêng cho nam và nữ, với đầy đủ các trang thiết bị và các phòng sinh hoạt chung. Mỗi phòng đều được trang bị hầu hết các vật dụng cá nhân cần thiết như Bàn ghế, giường, tủ quần áo, điều hòa… đảm bảo thuận tiện cho sinh viên khi theo học tại trường.
KTX | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ) |
Ký túc xá nam Sung Lim | Phòng 4 người | 836,870 KRW |
Ký túc xá nữ Sung Lim | Phòng 2 người | 752,170 KRW |
Ký túc xá quốc tế Sung Lim | Phòng 1 người | 1,664,800 KRW |
Phòng 2 người | 1,124,900 KRW | |
Phòng 4 người | 876,500 KRW |