Tài khoản của tôi
Tiện ích
Tìm kiếm trong Review trường / Trường Đại học

Trường Đại học Daegu – 대구대학교

image
Lê Đức Qúy
2 Tháng trước
0
0 Bình luận
image

Tổng quan về trường Đại học Daegu Hàn Quốc

Trường đại học Daegu Hàn Quốc được thành lập năm 1956 gồm 2 cơ sở: 1 cơ sở tọa tại khu trung tâm Thành phố Daegu và cơ sở chính toạ lạc tại Gyeongsan – cách Daegu 50 phút đi xe bus. Daegu là thành phố lớn thứ 3 trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc và là thủ phủ của tỉnh Gyeongsangbuk. Nơi mà ngành công nghiệp dệt may, chế tạo máy và quang học là những ngành công nghiệp chính của thành phố.

Với tổng diện tích là 268,5 ha, trường là có diện tích lớn nhất tại Hàn Quốc. Trường Đại học Daegu được đánh giá là trường Đại học đầu tiên đào tạo cấp bậc Đại học ở Hàn Quốc. Dựa trên nền tảng tư tưởng của lòng nhân đạo và với thiện chí lớn, phương châm của trường gồm 3 chữ “Tình yêu, ánh sáng và tự do”.

Trường nổi tiếng với các chuyên ngành như: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kĩ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khoẻ… và được đông đảo du học sinh quốc tế theo học.

  • Tên tiếng Việt: Trường Đại học Daegu
  • Tên tiếng Hàn: 대구대학교
  • Tên tiếng Anh:Daegu University
  • Năm thành lập:1956
  • Số điện thoại:053-850-5009
  • website:daegu.ac.kr
  • Địa chỉ:201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Các kỳ tuyển sinh:Tháng 3-6-9-12
  • Các ngành học: AI, Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Du lịch, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Kế toán, khách sạn, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Mỹ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Tâm lý, Truyền thông

Ưu điểm của trường Đại học Daegu

Đại học Daegu mang tên thành phố Daegu, luôn được nhắc đến là 1 trong những trường TOP tại thành phố này. Đặc biệt tính đến năm 2019, Đại học Daegu được xếp TOP 40 Đại học có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc. Chính vì thế, Đại học Daegu là 1 trong những trường Đại học được nhiều du học sinh quốc tế chọn theo học.

Trong suốt quá trình thành lập & phát triển, Trường Đại học Daegu đã có nhiều thành tựu vô cùng nổi bật

  • TOP 4 Đại học tốt nhất Daegu
  • TOP 42 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 5 trường Đại học lớn nhất Hàn Quốc
  • Trường đầu tiên Đào tạo hệ đại học
  • Liên kết với 286 trường Đại học thuộc 38 quốc gia trên thế giới

Điều kiện nhập học tại trường Đại học Daegu

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên  
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4    

Các chương trình đào tạo và học phí tại trường Đại học Daegu

1. Khóa học tiếng Hàn

Phí nhập học 50,000 KRW
Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
Phí bảo hiểm sức khỏe 150,000 KRW/1 năm
Thời gian học 200 giờ/10 tuần/1 kỳ
Thời gian lớp học 09:00 ~ 13:00
Số lượng học viên ~15 học viên/1 lớp

Thông tin Chương trình học tiếng Hàn

Cấp độ Nội dung khóa học

Cấp 1

  • Học ngữ pháp, cách sử dụng và từ vựng cơ bản để giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày.
  • Hiểu cấu tạo của nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, và có thể viết và đọc tiếng Hàn cơ bản.
  • Hiểu các từ vựng cơ bản, xây dựng câu văn và hội thoại đơn giản cho cuộc sống hàng ngày như: tự giới thiệu bản thân, trò chuyện qua điện thoại, mua sắm, sử dụng phương tiện công cộng, hiệu thuốc, bệnh viện.

Cấp 2

  • Hiểu và xây dựng câu văn thực tế, và có thể phân biệt giữa cách sử dụng ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng.
  • Hiểu và sử dụng cách diễn đạt liên quan đến vị trí và chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.
  • Đọc và viết các từ vựng và sử dụng các kỹ năng ngôn ngữ cho cuộc sống hàng ngày và sử dụng phương tiện công cộng.

Cấp 3

  • Hiểu và sử dụng từ vựng nhiều nhất cho cuộc sống hàng ngày.
  • Hiểu các nội dung về xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về văn hóa công cộng của Hàn Quốc như Vua Sejong, Hangeul, hôn nhân và các ngày lễ quốc gia.
  • Hiểu đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói, và biết cách phân biệt
  • Học các từ vựng cơ bản liên quan đến công việc, hiện tượng xã hội và có thể đặt câu bằng cách sử dụng hậu tố nối liên từ tương đối phức tạp.

Cấp 4

  • Thực hiện hầu hết các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các dịch vụ công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Thực hiện một số chức năng cần thiết trong thực hiện công việc chung như viết tài liệu đơn giản, báo cáo,…
  • Hiểu các nội dung đơn giản trong tin tức, báo chí.
  • Hiểu và diễn đạt các nội dung xã hội và trừu tượng quen thuộc một cách chính xác và lưu loát.
  • Thể hiện các nội dung xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về các thành ngữ.

Cấp 5

  • Thực hiện một số chức năng ngôn ngữ như tóm tắt, chứng minh, suy luận, thảo luận,… cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn.
  • Hiểu và diễn đạt nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
  • Phân biệt cách sử dụng ngôn ngữ theo ngữ cảnh khác nhau (theo ngữ cảnh chính thức/không chính thức, ngữ cảnh nói/viết).
  • Hiểu và thực hiện các bài xã luận, báo cáo, tác phẩm văn học, phỏng vấn, tranh luận,…

Cấp 6

  • Thực hiện tương đối chính xác, lưu loát các chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn, đồng thời hiểu và diễn đạt những nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
  • Không gặp khó khăn trong việc thực hiện  các chức năng ngôn ngữ và truyền đạt ý nghĩa.

2. Chuyên ngành hệ đại học

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 680,000 KRW
Khoa Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

2,882,000 KRW
3,729,000 KRW

Hành chính công

2,882,000 KRW

Kinh tế – Quản trị kinh doanh

2,882,000 KRW

Khoa học xã hội

2,882,000 KRW

Khoa học đời sống – tự nhiên

3,454,000 KRW
3,729,000 KRW

Kỹ thuật

4,007,000 KRW

Kỹ thuật truyền thông – thông tin

4,007,000 KRW

Nghệ thuật – Thiết kế

4,259,000 KRW

Sư phạm

Đang cập nhật

Khoa học trị liệu

3,729,000 KRW

Luật

2,882,000 KRW

Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng

3,729,000 KRW

3. Chuyên ngành hệ sau đại học

Phân loại Thạc sĩ Tiến sĩ
Học phí  Nhân văn và khoa học xã hội 3,521,000 won 3,659,000 won
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất 4,489,000 won  
Kỹ thuật 4,974,000 won 5,168,000  won
Nghệ thuật 5,135,000  won 5,336,000 won
Phí nhập học 750,000 won 750,000 won

Các chương trình học bổng tại trường Đại học Daegu

Học bổng đại học Daegu

Phân loại Điều kiện Lợi ích học bổng Ghi chú
Sinh viên mới (DU International Leaders) TOPIK 6 Miễn 100% học phí 4 năm + Miễn phí nhập học Mỗi học kỳ tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình duy trì từ 3.5 trở lên
TOPIK 5 Miễn 100% học phí 2 năm
TOPIK 4 Miễn 100% học phí 1 năm Miễn học phí kỳ 2 với điều kiện học kỳ trước đó tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình từ 3.5 trở lên
TOPIK 3 Miễn 100% học phí học kỳ 1  
Sinh viên đang theo học GPA 4.2 ~ 4.5 100% học phí Du học sinh nước ngoài tích lũy 12 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước
GPA 4.2 ~ dưới 4.3 70% học phí  
GPA 3.0 ~ dưới 4.0 50% học phí  
GPA 2.5 ~ dưới 3.0 30% học phí  
TOPIK 6 1,500,000 KRW  
TOPIK 5 1,000,000 KRW

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sỏ vật chất và học phí tại trường Đại học Daegu

Trường Đại học Daegu cung cấp ký túc xá với mức chi phí hợp lý cho tất cả sinh viên quốc tế muốn ở lại trong khuôn viên trường. Đại học Daegu có 2 cơ sở ký túc xá: KTX Biho có sức chứa 3.700 sinh viên. Và 1 KTX Quốc tế riêng biệt, có thể chứa khoảng 250 sinh viên quốc tế.

Các phòng ngủ được trang bị đầy đủ nội thất và có Internet tốc độ cao miễn phí. Ngoài ra còn có một loạt các tiện nghĩ khác như nhà ăn, phòng giặt ủi, cửa hàng tiện lợi, phòng tập thể dục, thiết bị bóng bàn, …

Phân loại Chi phí (4 tháng) Kỳ nghỉ (2 tháng) Ghi chú
International House Phòng đôi 812,500 KRW 403,000 KRW 6,500 KRW/1 ngày
KTX Biho Phòng đôi (nữ) 771,000 KRW 374,000 KRW Phòng tắm cá nhân, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
Phòng ba (nữ) 513,000 KRW
Phòng đôi A (nam) 688,000 KRW Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
Phòng đôi B (nam) 631,000 KRW 374,000 KRW Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
0
0 Bình luận
  • imageBình luận
Nhận tư vấn từ chuyên gia

Bạn đang muốn

Upload ảnh bìa với kích thước .
Vui lòng lòng chọn ảnh đúng kích thước!