Trường Đại học Kookmin được mệnh danh là trường Đại học quốc dân Hàn Quốc, thành lập năm 1946 là trường nằm trong top 1% trường Đại học Hàn Quốc nổi tiếng với đào tạo chuyên ngành thiết kế, công nghệ ô tô, truyền thông,… bậc nhất ở xứ sở kim chi. Hiện tại trường có 13 trường trực thuộc hệ đại học. Trường có khoảng 23.000 sinh viên đang theo học và hợp tác giao lưu với 136 trường đại học của 26 nước trên thế giới. Các ngành học tạị Kookmin rộng và bao quát mọi lĩnh vực gồm: 49 chuyên ngành đại học; 34 chuyên ngành thạc sĩ; 28 chuyên ngành tiến sĩ.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn Quốc chuyên sâu | |
Giới thiệu | – Mỗi năm gồm có 4 học kỳ: Tháng 3, 6, 9, 12– Mở lớp có quy mô nhỏ dưới 15 người
– Hiện đang có khoảng 500 sinh viên quốc tế đang theo học |
Nội dung học | – Giờ học: Ngày 4 tiếng (lớp buổi sáng 9h00 – 12h50, lớp buổi chiều 1h10 – 5h)– Học sinh được luyện nghe, nói, đọc, viết tiếng Hàn.
– Tổ chức sự kiện trải nghiệm văn hóa. |
Trường | Chuyên ngành |
Nhân văn | – Ngôn ngữ & văn hóa Hàn Quốc.
– Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản – Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc – Lịch sử Hàn Quốc Nhật Bản học/Châu Âu học |
Khoa học Xã hội | – Quản lý và chính sách công
– Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế – Xã hội học/truyền thông/giáo dục |
Đại học Luật | – Luật – Kinh tế – Thương mại và tài chính – Thương mại quốc tế |
Kinh tế và Thương mại | |
Quản trị Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Tài chính và kế toán |
– Hệ thống quản lý thông tin
– Kinh doanh quốc tế (học bằng tiếng Anh) – Khoa học dữ liệu |
|
Kỹ thuật sáng tạo | – Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
– Kỹ sư Môi trường & Dân dụng – Kỹ thuật Điện/Điện tử |
Khoa học Máy tính | – Phần mềm – Khoa học máy tính |
Kỹ thuật Ô tô | – Kỹ thuật Ô tô
– Hội tụ ô tô và CNTT |
Khoa học Tự nhiên | – Thực phẩm và Dinh dưỡng
– Lâm sản & công nghệ sinh học – Toán, Vật lý, Hóa học – Công nghệ sinh học & lên men – Tài nguyên rừng và môi trường |
Kiến trúc | – Kiến trúc |
Thiết kế | – Thiết kế truyền thông
– Đồ kim loại và trang sức – Đồ gốm sứ – Thiết kế không gian – Thiết kế công nghiệp – Thiết kế giải trí – Thiết kế ô tô và phương tiện |
Nghệ thuật | – Âm nhạc
– Mỹ thuật – Nghệ thuật biểu diễn |
Giáo dục thể chất | – Giáo dục thể chất |
Khoản | Chi phí (KRW) |
Phí đăng ký | 100.000 won/lần |
Học Phí | 6.000.000 won/năm |
Lĩnh vực | Học phí |
Khoa học xã hội & nhân văn | 3.640.000 won – 5.13.000 won |
Khoa học tự nhiên & kỹ thuật | 4.364.000 won – 4.896.000 won |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | 4.419.000 won – 5.560.000 won |
Loại học bổng | Điều kiện | Chi tiết học bổng | |
SV mới |
Khoa: Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc | TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học |
TOPIK 5 | 100% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 4 | 70% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 3 | 50% học phí học kỳ 1 | ||
Khoa: Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế & Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất | TOPIK 6 | IELTS 8.0+ | TOEFL iBT 112+ | 100% học phí học kỳ 1 | |
TOPIK 5 | IELTS 7.5+ | TOEFL iBT 105+ | 70% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 4 | IELTS 7.0+ | TOEFL iBT 97+ | 50% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 3 | IELTS 6.5+ | TOEFL iBT 86+ | 30% học phí học kỳ 1 | ||
SV trao đổi |
Học bổng nhập học | Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) | 20 ~ 50% học phí |
Học bổng TOPIK | TOPIK 6 | Sinh hoạt phí 2,000,000 won | |
TOPIK 5 | Sinh hoạt phí 1,500,000 won | ||
TOPIK 4 | Sinh hoạt phí 1,000,000 won | ||
SV mới / trao đổi |
Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU
(SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU) |
Cấp 6 | 100% học phí học kỳ 1 |
Cấp 5 | 70% học phí học kỳ 1 | ||
Cấp 4 | 50% học phí học kỳ 1 | ||
Cấp 3 | 30% học phí học kỳ 1 | ||
Cấp 2 | 100% phí nhập học |
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | Chi tiết | Yêu cầu |
SungKok |
|
100% học phí |
|
Top of the Class | SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) | 70% học phí | |
Grade Type 1 | Một số lượng SV nhất định | 50% học phí | |
Grade Type 2 | Một số lượng SV nhất định | 30% học phí | |
TOPIK | TOPIK 4 – 6 | 500,000 – 1,000,000 KRW | Dựa vào cấp TOPIK |
KTX On-campus | Ký túc xá ngoài khuôn viên | |||
Jeongreung | Jeongreung #2 | Gireum | ||
Địa điểm | Tại trường | đi bộ 10 phút | đi bộ 10 phút | Ga tàu điện ngầm Giruem Tuyến 4 |
Số phòng | 256 | 60 | 49 | 113 |
Loại phòng | 2, 4 người | 2, 4 người | 2, 4 người | 2, 4 người |
Phí ký | 705.600 KRW/4 tháng | 705.600 KRW/4 tháng | 968.800 KRW/4 tháng | 685.000 KRW/4 tháng |